5 chữ cái với y ở cuối năm 2022

5 chữ cái với y ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Đức như thế nào? Có điều gì đặc biệt trong bảng chữ cái tiếng Đức. Làm sao để ghép vần và phát âm một từ thật chuẩn? Đọc bài viết bên dưới của mình để tìm câu trả lời nhé.

Để phát âm một từ cho đúng, trước hết, chúng ta cần quan tâm đến cách phát âm các chữ cái tiếng Đức. 

  • Bảng chữ cái tiếng Đức:
  • Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:
    • A- Laute 
    • E- Laute
    • Ä – Laute:
    • I – Laute:
    • O- Laute
    • U – Laute:
    • Ö – Laute:
    • Ü – Laut
  • Diphthonge 
  • Cách phát âm CH
  • Cách phát âm Sch, St, Sp:
  • Cách phát âm các phụ âm

5 chữ cái với y ở cuối năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Đức

Các chữ cái được đọc như sau:

A: được phát âm y như chữ a trong tiếng Việt

B: phiên âm là [be:], phát âm gần giống từ con bê trong tiếng Việt

C: phiên âm là [tse:], không phải đọc là cê. Để phát âm chữ cái này đúng, bạn phát âm chữ t và s thật nhanh, sau đó đọc thêm âm ê.

D: phiên âm [de:], được phát âm là đê.

E: phiên âm [e:], được phát âm là ê.

F: phiên âm [ɛf], được phát âm gần giống ép. Tuy nhiên, để phát âm đúng âm này, bạn phải cắn hàm răng trên vào môi dưới và đưa hơi ra. 

G: phiên âm [ge:], chữ g ở đây được phát âm gần giống âm gh trong tiếng Việt. Chữ cái này được phát âm tương tự như chữ ghê.

H: phiên âm [ha:], được phát âm là ha.

I: phiên âm [i], được phát âm như âm i dài. 

J: phiên âm [jɔt], được phát âm gần giống chữ giót của Việt Nam. Tuy nhiên, bạn phải cắn hai hàm răng lại với nhau và bật âm t để phát âm chữ t ở cuối. 

K: phiên âm là [ka:], được phát âm là ka. Chữ k được phát âm gần giống chữ c trong tiếng Việt, tuy nhiên, k ở trong tiếng Đức là âm được phát ra từ họng, và đây là một âm bật hơi. 

L: phiên âm là [ɛl], đọc gần giống êl. Khi phát âm chữ L, bạn phải uốn đầu lưỡi chạm vào hàm răng trên. 

M: phiên âm [ɛm], đọc gần giống với em. Để đọc chữ cái này, bạn nên đóng hai môi lại khi phát âm. 

N: phiên âm [ɛn], đọc gần giống chữ ừn của tiếng Việt

O: phiên âm [o:], đọc là ô

P: phiên âm [pe:], phát âm là pê. Tuy nhiên, đây là một âm bật. Các bạn phải mím hai môi lại với nhau và bật ra âm p. Hãy để tờ giấy trắng ở trước mặt. Khi bạn phát âm đúng, tờ giấy cũng sẽ chuyển động. 

Q: phiên âm [ku:], đọc là ku.

R: phiên âm [ɛʁ], phát âm gần giống r tiếng Việt. Để phát âm đúng, hãy tưởng tượng rằng mình đang súc miệng, nhớ là phải uốn lưỡi và rung cổ họng nhé.

S: phiên âm [ɛs], phát âm gần giống chữ s trong tiếng Việt.

T: phiên âm [te:], gần giống như chữ t trong tiếng Việt. Tuy nhiên, để đọc chữ này, bạn phải cắn hai hàm răng và bật âm mạnh ra.

U: phiên âm [u:], đọc là u.

V: phiên âm [faʊ], đọc là fao. 

W: phiên âm [veː], đọc là vê.

X: phiên âm [ɪks], đọc là íksờ

Y: phiên âm [‘ʏpsilɔn], đọc là úpsilon

Z: phiên âm là [t͡sɛt], đọc như sét trong tiếng Việt, tuy nhiên, bạn phải đọc âm t và s thật nhanh với nhau, tức là từ này sẽ được phát âm là tsét. Nhớ phát âm cả âm t cuối nhé. 

Ngoài ra, ta còn 4 chữ cái đặc biệt của tiếng Đức:

Ä: Chữ cái này sẽ được phát âm là e dài. Để phát âm chữ cái này đúng, hãy đọc âm ê sau đó mở rộng miệng hơn và phát âm chữ e nhé. 

Ö: Nhiều bạn phát âm chữ này là uê. Như thế là không đúng nhé. Hãy đọc chữ e đầu tiên. Lúc này, bạn thấy vị trí của đầu lưỡi nằm ở hàm răng bên dưới. Hãy giữ nguyên vị trí đó và phát âm luôn âm ô. Nhớ là phải tròn môi bạn nhé.

Ü: Tương tự như bên trên, rất nhiều bạn đọc chữ cái này là uy. Không phải vậy đâu nhé. Hãy đọc âm i trước, sau đó giữ nguyên vị trí của các bộ phận, và phát âm âm u thật nhanh. Môi ở âm này vẫn phải tròn bạn nhé!

ß: Phiên âm [ ɛs’t͡sɛt ], được đọc là es-tsét.

Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:

A- Laute 

Âm A được phát âm dài [a:] khi:

  • Nó đứng trước h: Sahne, Hahn ..
  • Nó là âm tiết mở: Hase, Abend, … 
  • Gấp đôi aa: Waage, Paar

Âm A được phát âm ngắn [a] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi, hoặc ck: Jacke, wann, Tasse  .. 
  • Nó đứng trước âm tiết đóng: Lampe, Apfel, 

Âm tiết mở: Âm tiết được kết thúc bởi nguyên âm ( a, o, u, i, e).  Âm tiết đóng: kết thúc bởi phụ âm, ở từ Lampe thì âm tiết đóng là m.

E- Laute

E phát âm dài [e:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: sehen, Ehe  ..
  • Nó đứng trước một phụ âm: Weg, reden, … 
  • Gấp đôi e: Tee, See, …

Âm e ngắn [ɛ] như e khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi: Betten, retten …

Âm e ở cuối từ thường được đọc như âm ờ trong tiếng Việt: Suppe, Tasse, Sahne 

Ä – Laute:

Được phát âm [ɛ] như e khi: 

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi hoặc ck: Bäcker, kämmen.

Được phát âm [ɛ:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: nähen, wählen … 

I – Laute:

Được phát âm dài [i:] khi:

  • Nó là âm tiết mở: Kino, Igel, .. 
  • ie hoặc ieh cũng được phát âm như [i:]: sieben, Miete, 
  • Nó đứng trước h: Ihnen, ihr, … 

Được phát âm ngắn [i] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi hoặc 2 phụ âm: bitte, immer, dick, …

O- Laute

Được phát âm [o:] như ô khi:

  • Đứng trước 1 phụ âm hoặc là âm tiết mở: wo, Ofen, Not, Brot … 
  • Đứng trước h: belohnen, Wohnung … 
  • Gấp đôi o: Zoo, Boot …

Được phát âm là [ɔ] như o khi:

  • Đứng trước phụ âm đôi: Zoll, voll … 
  • Là âm tiết đóng hoặc o đứng trước 2 phụ âm: oft, Wort, … 

U – Laute:

Được phát âm dài [u:] khi:

  • Đứng trước h: Uhr, Huhn, 
  • Là âm tiết mở hoặc đứng trước ch hay 1 phụ âm: Tuch, rufen, Ruf, ..

Được phát âm ngắn [ʊ] khi:

  • Đứng trước 2 phụ âm hoặc là âm tiết đóng: unten, Gruppe, Suppe … 

Ö – Laute:

Được phát âm dài [ø:] khi:

  • Nó là nguyên âm mở: hören, lösen, Löwe … 
  • Đứng trước h: Höhle, Möhre …

Được phát âm ngắn [œː] khi:

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi: Löffel, können, …

Ü – Laut

Được phát âm dài [y:] khi:

  • Nó đứng trước một nguyên âm hoặc h: Tür, kühl, Bemühung … 
  • Y đứng trước 1 phụ âm được phát âm là [y:]: Typ, Physik …
  • Nó là âm tiết mở: Hüte, üben … 

Được phát âm ngắn [Y] khi:

  • Y đứng trước 2 phụ âm: Gymnasium, Gymnastik …
  • Nó trước ck hoặc 2 phụ âm: glücklich, ausfüllen … 

Diphthonge 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ai] – ai trong tiếng Việt:

ei, ai, ey, ay

Ví dụ: meinen, Mais, Meyer, Bayern … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [au] – au trong tiếng Việt:

au, ao 

Ví dụ: Kakao, Haus, blau, … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ɔy] – oi trong tiếng Việt:

eu, äu

Ví dụ: heute, Häuser, …

Cách phát âm CH

5 chữ cái với y ở cuối năm 2022
Phát âm của CH
  • CH được phát âm [x] như kh trong tiếng Việt khi đứng sau: a, u, o, au.

Ví dụ: doch, nach, Buch… 

  • CH được phát âm [ç] như ch nhẹ khi đứng sau: e, i, ä, ö, ü, l, y, eu, äu, m,n. 

Ví dụ ich, echt, gleichfalls … 

  • CH được phát âm [ç] với một số từ sau:

Ví dụ China, Chemie, Chirurg …

  • CH được phát âm [k] với một số từ sau

Ví dụ Chaos, Charakter, Christ, Chor, … 

  • CH được phát âm [ʃ] với từ mượn từ tiếng Pháp

Ví dụ: Chance, Chef, Champignon, Champagner, Branche, …

  • CH được phát âm k khi đứng trước s.

Ví dụ: sechs, Fuchs, …

Cách phát âm Sch, St, Sp:

Sch được phát âm [ʃ] .Để đọc âm này, chúng ta sẽ tròn môi như khi hôn và đẩy hơi mạnh ra ngoài, âm này nghe gần giống chữ x trong tiếng Việt.

Ví dụ: Schule, Fleisch, schön … 

Sp được phát âm [ʃp] được phát âm giống như trên, bạn chỉ cần thêm âm bật p nữa phát âm đúng.

Ví dụ: Sport, spielen, springen… 

St được phát âm [ʃt], bạn cũng tròn môi sau đó cắn hai hàm răng lại và bật mạnh âm t .

Ví dụ Stadt, stehlen, stellen,…

Cách phát âm các phụ âm

  • b ở cuối từ sẽ được phát âm bật giống như p

Ví dụ: Staub, Lob, …

  • d ở cuối sẽ được phát âm như t

Ví dụ: Fahrrad, Abend, …

  • v ở cuối được đọc như âm f

Ví dụ: aktiv, Dativ, Genitiv … 

  • S ở đầu được đọc gần giống dzờ, còn ở cuối là s. Để đóng được âm cuối s, bạn nên cắn răng và đẩy nhẹ hơn ra, sao cho ta thấy có hơi từ kẽ hở là được. 

Ví dụ: Sonne, Haus, ….

  • g ở cuối sẽ được phát âm như k.

Ví dụ: Tag, weg, Krieg  … 

  • ng sẽ được đọc như âm ng trong tiếng Việt, ta không tách nó ra khi phát âm. Ví dụ, với động từ springen, ta sẽ không đọc là sprin-gen mà là spring-en. Âm g ở đây không được bật âm.
  • nk được đọc là ng-k, lúc này, ta sẽ tách n và k với nhau, và k sẽ được đọc bật âm khi nó đứng cuối. 

Ví dụ: schminken, trinken, Geschenk, …

  • Qu sẽ được đọc là [kw], hiểu nôm na là kv tiếng việt của mình đó. Ví dụ, từ bequem sẽ không được đọc là bê- quêm mà là bê-kvêm.
  • Thông thường, v sẽ được đọc là [f] khi đứng đầu trong từ. 

Ví dụ: Vater, versehen, Vieh.

Tuy nhiên, trong cái từ mượn, v sẽ được đọc là [v]

Ví dụ: Vase, Visum …

  • w sẽ được phiên âm [v]

Ví dụ wohnen, Wohnung, wer …

  • Các cặp phụ âm chs, ks và gs cũng như phụ âm đơn x sẽ được phiên âm là [ks]

Ví dụ: links, Text, wachsen …

  • h đứng đầu sẽ được phát âm. Tuy nhiên, khi đứng sau một nguyên âm dài, nó trở thành âm câm.

Ví dụ, động từ sehen sẽ không được đọc se-hen mà chỉ là se-en thôi. Bởi e ở là nguyên âm dài. 

  • z sẽ được phát âm là [ts]. Bạn cắn răng và bật mạnh âm t, sau đó đẩy hơi dài ra qua kẽ hở để phát âm đúng âm này. Nó phát âm gần giống âm s tiếng Việt. 

Ví dụ zeigen, ziehen …

Trên đây là tất cả cách quy tắc để phát âm tiếng Đức, tiếp theo chúng mình thử phát âm một vài từ đơn giản nhé:

wohnen: đọc là vô-nừn. Nguyên âm o ở đây đứng trước h, nên nó được phát âm dài, w sẽ được phát âm như v.

zeigen: đọc là tsai-gừn. Cặp nguyên âm ei được phát âm là ai. Phụ âm g ở đây bắt đầu nguyên âm nên được đọc là g.

Cách ghép âm tiếng Đức cũng dễ mà nhỉ? Gần giống như kiểu mình viết gì thì đọc như vậy đó. 

Như vậy, mình và các bạn vừa điểm qua cách phát âm chữ cái cũng như cách phát âm  tiếng Đức đúng. Việc phát âm nguyên âm dài hay ngắn rất quan trọng, bởi nó ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ nữa, nên các bạn hãy ghi nhớ quy tắc thật kỹ nhé!

>> Xem thêm: Cơ bản về ngữ pháp tiếng Đức

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng y cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!

5 chữ cái

Jazzyy

Fezzyy

Fizzyy

mờy

hoan hôy

Bezzyy

Bizzyy

Buzzyy

mizzyy

MUZZYy

pozzyy

chóng mặty

Lezzyy

Tizzyy

Azygyy

Jackyy

Jiffyy

Jockyy

Karzyy

Quakyy

Zappyy

Zinkyy

Zippyy

Furzyy

Towzyy

woozyy

hơi sayy

Cozeyy

khùngy

Bắt chữy

Jakeyy

Jammyy

jankyy

Jemmyy

thịt khôy

Jimmyy

Jimpyy

Jokeyy

Jumbyy

nhảyy

Junkyy

Mauzyy

Mazeyy

Yukkyy

kẽmy

Bikkyy

Ditzyy

doozyy

lanhy

Gợiy

  • Trước
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • Tiếp theo
  • Cuối

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Người tìm từ

Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc trong & nbsp; y & nbsp; để giúp bạn với câu đố wordle ngày nay.

5 chữ cái với y ở cuối năm 2022

Wordle là một trò chơi văn bản đã trở nên phổ biến. Trò chơi Word dựa trên web đơn giản có người chơi cố gắng đoán một từ hàng ngày trong sáu lần thử hoặc ít hơn. Người chơi nhận được phản hồi về các chữ cái và định vị chính xác và không chính xác, điều này rất hữu ích trong việc tìm ra từ này. Tuy nhiên, đôi khi từ này thực sự có thể làm bạn khó chịu. Vì vậy, nếu bạn đang vẽ một khoảng trống hoặc chỉ cần một số ý tưởng cho các dự đoán, đây là danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng Y.ending in Y.

Từ kết thúc bằng y

Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc bằng các chữ cái Y. Bạn có thể chọn anh đào một số người chiến thắng trong danh sách bằng cách loại bỏ các chữ cái chứa các chữ cái không hợp lệ. Sử dụng các dự đoán và phản hồi trong trò chơi trước đây của bạn để đưa ra dự đoán có học thức từ danh sách để tăng tỷ lệ thành công của bạn.Y. You may be able to cherry-pick some winners from the list by eliminating the ones containing invalid letters. Use your previous in-game guesses and feedback to make an educated guess from the list to increase your odds of success.

Tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng y

  • Webby
  • Alary
  • bắt đầu
  • riêng
  • coney
  • Ditzy
  • doozy
  • lanh
  • Gợi
  • Trước
  • Tiếp theo
  • Cuối
  • Người tìm từ
  • Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc trong & nbsp; y & nbsp; để giúp bạn với câu đố wordle ngày nay.
  • Wordle là một trò chơi văn bản đã trở nên phổ biến. Trò chơi Word dựa trên web đơn giản có người chơi cố gắng đoán một từ hàng ngày trong sáu lần thử hoặc ít hơn. Người chơi nhận được phản hồi về các chữ cái và định vị chính xác và không chính xác, điều này rất hữu ích trong việc tìm ra từ này. Tuy nhiên, đôi khi từ này thực sự có thể làm bạn khó chịu. Vì vậy, nếu bạn đang vẽ một khoảng trống hoặc chỉ cần một số ý tưởng cho các dự đoán, đây là danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng Y.
  • Từ kết thúc bằng y
  • Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc bằng các chữ cái Y. Bạn có thể chọn anh đào một số người chiến thắng trong danh sách bằng cách loại bỏ các chữ cái chứa các chữ cái không hợp lệ. Sử dụng các dự đoán và phản hồi trong trò chơi trước đây của bạn để đưa ra dự đoán có học thức từ danh sách để tăng tỷ lệ thành công của bạn.
  • Tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng y
  • Webby
  • Alary
  • bắt đầu
  • riêng
  • coney
  • BLINY
  • bụng
  • Cắt
  • Tu viện
  • lòng nhiệt thành
  • cà ri
  • Barby
  • Xịt nước
  • Dauby
  • vội vàng
  • BARKY
  • kết hôn
  • Booby
  • aggry
  • rối
  • kẹo dẻo
  • baddy
  • Sully
  • Lezzy
  • Tizzy
  • Azygy
  • Jacky
  • Jiffy
  • Jocky
  • Karzy
  • Quaky
  • Zappy
  • Zinky
  • Zippy
  • Furzy
  • Towzy
  • woozy
  • hơi say
  • Cozey
  • khùng
  • Bắt chữ
  • Jakey
  • Jammy
  • janky
  • Jemmy
  • thịt khô
  • Jimmy
  • Jimpy
  • Jokey
  • Jumby
  • nhảy
  • Junky
  • Mauzy
  • Mazey
  • Yukky
  • kẽm
  • Bikky
  • Ditzy
  • doozy
  • lanh
  • Gợi
  • Trước
  • Tiếp theo
  • Cuối
  • Người tìm từ
  • Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc trong & nbsp; y & nbsp; để giúp bạn với câu đố wordle ngày nay.
  • Wordle là một trò chơi văn bản đã trở nên phổ biến. Trò chơi Word dựa trên web đơn giản có người chơi cố gắng đoán một từ hàng ngày trong sáu lần thử hoặc ít hơn. Người chơi nhận được phản hồi về các chữ cái và định vị chính xác và không chính xác, điều này rất hữu ích trong việc tìm ra từ này. Tuy nhiên, đôi khi từ này thực sự có thể làm bạn khó chịu. Vì vậy, nếu bạn đang vẽ một khoảng trống hoặc chỉ cần một số ý tưởng cho các dự đoán, đây là danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng Y.
  • Từ kết thúc bằng y
  • Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc bằng các chữ cái Y. Bạn có thể chọn anh đào một số người chiến thắng trong danh sách bằng cách loại bỏ các chữ cái chứa các chữ cái không hợp lệ. Sử dụng các dự đoán và phản hồi trong trò chơi trước đây của bạn để đưa ra dự đoán có học thức từ danh sách để tăng tỷ lệ thành công của bạn.
  • Tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng y
  • Webby
  • Alary
  • bắt đầu
  • riêng
  • Cozey
  • khùng
  • Bắt chữ
  • Jakey
  • Jammy
  • janky
  • Jemmy
  • thịt khô
  • Jimmy
  • Jimpy
  • Jokey
  • Jumby
  • nhảy
  • Junky
  • Mauzy
  • Mazey
  • Yukky
  • kẽm
  • Bikky
  • Ditzy
  • doozy
  • lanh
  • Gợi
  • Trước
  • Tiếp theo
  • Cuối
  • Người tìm từ
  • Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc trong & nbsp; y & nbsp; để giúp bạn với câu đố wordle ngày nay.
  • Wordle là một trò chơi văn bản đã trở nên phổ biến. Trò chơi Word dựa trên web đơn giản có người chơi cố gắng đoán một từ hàng ngày trong sáu lần thử hoặc ít hơn. Người chơi nhận được phản hồi về các chữ cái và định vị chính xác và không chính xác, điều này rất hữu ích trong việc tìm ra từ này. Tuy nhiên, đôi khi từ này thực sự có thể làm bạn khó chịu. Vì vậy, nếu bạn đang vẽ một khoảng trống hoặc chỉ cần một số ý tưởng cho các dự đoán, đây là danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng Y.
  • Từ kết thúc bằng y
  • Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc bằng các chữ cái Y. Bạn có thể chọn anh đào một số người chiến thắng trong danh sách bằng cách loại bỏ các chữ cái chứa các chữ cái không hợp lệ. Sử dụng các dự đoán và phản hồi trong trò chơi trước đây của bạn để đưa ra dự đoán có học thức từ danh sách để tăng tỷ lệ thành công của bạn.
  • Tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng y
  • Webby
  • Alary
  • mờ
  • bắt đầu
  • riêng
  • coney
  • BLINY
  • bụng
  • Cắt
  • khùng
  • Bắt chữ
  • Jakey
  • Jammy
  • janky
  • Jemmy
  • thịt khô
  • Jimmy
  • Jimpy
  • Jokey
  • Jumby
  • nhảy
  • Junky
  • Mauzy
  • Mazey
  • Yukky
  • kẽm
  • Bikky
  • Ditzy
  • doozy
  • lanh
  • Gợi
  • Trước
  • Tiếp theo
  • Cuối
  • Người tìm từ
  • Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc trong & nbsp; y & nbsp; để giúp bạn với câu đố wordle ngày nay.
  • Wordle là một trò chơi văn bản đã trở nên phổ biến. Trò chơi Word dựa trên web đơn giản có người chơi cố gắng đoán một từ hàng ngày trong sáu lần thử hoặc ít hơn. Người chơi nhận được phản hồi về các chữ cái và định vị chính xác và không chính xác, điều này rất hữu ích trong việc tìm ra từ này. Tuy nhiên, đôi khi từ này thực sự có thể làm bạn khó chịu. Vì vậy, nếu bạn đang vẽ một khoảng trống hoặc chỉ cần một số ý tưởng cho các dự đoán, đây là danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng Y.
  • Từ kết thúc bằng y
  • Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc bằng các chữ cái Y. Bạn có thể chọn anh đào một số người chiến thắng trong danh sách bằng cách loại bỏ các chữ cái chứa các chữ cái không hợp lệ. Sử dụng các dự đoán và phản hồi trong trò chơi trước đây của bạn để đưa ra dự đoán có học thức từ danh sách để tăng tỷ lệ thành công của bạn.
  • Tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng y
  • Webby
  • Alary
  • bắt đầu
  • riêng
  • coney
  • BLINY
  • Jocky
  • Karzy
  • Quaky
  • Zappy
  • Zinky
  • Zippy
  • Furzy
  • Towzy
  • woozy
  • hơi say
  • Cozey
  • khùng
  • Bắt chữ
  • Jakey
  • Jammy
  • janky
  • Jemmy
  • thịt khô
  • Jimmy
  • Jimpy
  • Jokey
  • Jumby
  • nhảy
  • Junky
  • Mauzy
  • Mazey
  • Yukky
  • kẽm
  • Bikky
  • Ditzy
  • doozy
  • hơi say
  • Cozey
  • khùng
  • Tizzy
  • Bắt chữ
  • Jakey
  • Jammy
  • janky
  • Jemmy
  • thịt khô
  • Jimmy
  • Jimpy
  • Jokey
  • Jumby
  • nhảy
  • Junky
  • Mauzy
  • Mazey
  • Yukky
  • kẽm
  • Bikky
  • Ditzy
  • doozy
  • lanh
  • Gợi
  • Trước
  • Tiếp theo
  • Cuối
  • Người tìm từ
  • Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc trong & nbsp; y & nbsp; để giúp bạn với câu đố wordle ngày nay.
  • Wordle là một trò chơi văn bản đã trở nên phổ biến. Trò chơi Word dựa trên web đơn giản có người chơi cố gắng đoán một từ hàng ngày trong sáu lần thử hoặc ít hơn. Người chơi nhận được phản hồi về các chữ cái và định vị chính xác và không chính xác, điều này rất hữu ích trong việc tìm ra từ này. Tuy nhiên, đôi khi từ này thực sự có thể làm bạn khó chịu. Vì vậy, nếu bạn đang vẽ một khoảng trống hoặc chỉ cần một số ý tưởng cho các dự đoán, đây là danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng Y.
  • Từ kết thúc bằng y
  • Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc bằng các chữ cái Y. Bạn có thể chọn anh đào một số người chiến thắng trong danh sách bằng cách loại bỏ các chữ cái chứa các chữ cái không hợp lệ. Sử dụng các dự đoán và phản hồi trong trò chơi trước đây của bạn để đưa ra dự đoán có học thức từ danh sách để tăng tỷ lệ thành công của bạn.
  • Tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng y
  • Webby
  • Alary
  • kẽm
  • Bikky
  • Ditzy
  • doozy
  • lanh
  • Gợi
  • Trước
  • Tiếp theo
  • Cuối
  • Người tìm từ
  • Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc trong & nbsp; y & nbsp; để giúp bạn với câu đố wordle ngày nay.
  • Wordle là một trò chơi văn bản đã trở nên phổ biến. Trò chơi Word dựa trên web đơn giản có người chơi cố gắng đoán một từ hàng ngày trong sáu lần thử hoặc ít hơn. Người chơi nhận được phản hồi về các chữ cái và định vị chính xác và không chính xác, điều này rất hữu ích trong việc tìm ra từ này. Tuy nhiên, đôi khi từ này thực sự có thể làm bạn khó chịu. Vì vậy, nếu bạn đang vẽ một khoảng trống hoặc chỉ cần một số ý tưởng cho các dự đoán, đây là danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng Y.
  • Từ kết thúc bằng y
  • Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc bằng các chữ cái Y. Bạn có thể chọn anh đào một số người chiến thắng trong danh sách bằng cách loại bỏ các chữ cái chứa các chữ cái không hợp lệ. Sử dụng các dự đoán và phản hồi trong trò chơi trước đây của bạn để đưa ra dự đoán có học thức từ danh sách để tăng tỷ lệ thành công của bạn.
  • Tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng y
  • Webby
  • Alary
  • bắt đầu
  • riêng
  • coney
  • BLINY
  • bụng
  • Cắt
  • Tu viện
  • lòng nhiệt thành
  • cà ri
  • Barby
  • Xịt nước
  • Dauby
  • vội vàng
  • BARKY
  • kết hôn
  • Booby
  • aggry
  • rối
  • kẹo dẻo
  • baddy
  • Sully
  • Ủy quyền
  • Cho dại
  • xưa
  • ngon
  • khôn ngoan
  • thấm nhuần
  • Epoxy
  • Rubby
  • mảng
  • Sedgy
  • rooky
  • Scray
  • HAILY
  • PEERY
  • Gutty
  • hôm nay
  • Jumby
  • nhảy
  • Junky
  • Mauzy
  • Mazey
  • Yukky
  • kẽm
  • Bikky
  • Ditzy
  • doozy
  • lanh
  • Gợi
  • Trước
  • Tiếp theo
  • Cuối
  • Người tìm từ
  • Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc trong & nbsp; y & nbsp; để giúp bạn với câu đố wordle ngày nay.
  • Wordle là một trò chơi văn bản đã trở nên phổ biến. Trò chơi Word dựa trên web đơn giản có người chơi cố gắng đoán một từ hàng ngày trong sáu lần thử hoặc ít hơn. Người chơi nhận được phản hồi về các chữ cái và định vị chính xác và không chính xác, điều này rất hữu ích trong việc tìm ra từ này. Tuy nhiên, đôi khi từ này thực sự có thể làm bạn khó chịu. Vì vậy, nếu bạn đang vẽ một khoảng trống hoặc chỉ cần một số ý tưởng cho các dự đoán, đây là danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng Y.
  • Từ kết thúc bằng y
  • Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc bằng các chữ cái Y. Bạn có thể chọn anh đào một số người chiến thắng trong danh sách bằng cách loại bỏ các chữ cái chứa các chữ cái không hợp lệ. Sử dụng các dự đoán và phản hồi trong trò chơi trước đây của bạn để đưa ra dự đoán có học thức từ danh sách để tăng tỷ lệ thành công của bạn.
  • Tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng y
  • Webby
  • Alary
  • bắt đầu
  • riêng
  • coney
  • BLINY
  • bụng
  • Cắt
  • Tu viện
  • lòng nhiệt thành
  • cà ri
  • Barby
  • Xịt nước
  • Dauby
  • vội vàng
  • BARKY
  • kết hôn
  • Booby
  • aggry
  • rối
  • kẹo dẻo
  • baddy
  • Sully
  • Ủy quyền
  • Cho dại
  • xưa
  • ngon
  • khôn ngoan
  • thấm nhuần
  • Epoxy
  • Rubby
  • mảng
  • Sedgy
  • rooky
  • pozzy
  • Scray
  • HAILY
  • PEERY
  • Gutty
  • hôm nay
  • Comby
  • Roguy
  • chê bai
  • bụi
  • Jammy
  • Hinny
  • Của hồi môn
  • khói
  • rumpy
  • Corky
  • cái nến
  • Rifty
  • Ciggy
  • Matey
  • Cuppy
  • Teddy
  • Barry
  • Azygy
  • Sẵn sàng
  • Rorty
  • SIATY
  • Batty
  • Slaty
  • Runny
  • hạt giống
  • DEOxy
  • món ăn ngon
  • Dancy
  • ngốc nghếch
  • mizzy
  • Grovy
  • khó chịu
  • món hầm
  • Meiny
  • tiếp sức
  • Rooty
  • Gandy
  • Jimmy
  • Azury
  • công tước
  • Kedgy
  • ngốc nghếch
  • Lassy
  • Mazey
  • Yukky
  • kẽm
  • Bikky
  • Ditzy
  • doozy
  • lanh
  • Gợi
  • Trước
  • Tiếp theo
  • Jacky
  • Cuối
  • Người tìm từ
  • Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái kết thúc trong & nbsp; y & nbsp; để giúp bạn với câu đố wordle ngày nay.
  • Wordle là một trò chơi văn bản đã trở nên phổ biến. Trò chơi Word dựa trên web đơn giản có người chơi cố gắng đoán một từ hàng ngày trong sáu lần thử hoặc ít hơn. Người chơi nhận được phản hồi về các chữ cái và định vị chính xác và không chính xác, điều này rất hữu ích trong việc tìm ra từ này. Tuy nhiên, đôi khi từ này thực sự có thể làm bạn khó chịu. Vì vậy, nếu bạn đang vẽ một khoảng trống hoặc chỉ cần một số ý tưởng cho các dự đoán, đây là danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng Y.
  • Từ kết thúc bằng y
  • Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc bằng các chữ cái Y. Bạn có thể chọn anh đào một số người chiến thắng trong danh sách bằng cách loại bỏ các chữ cái chứa các chữ cái không hợp lệ. Sử dụng các dự đoán và phản hồi trong trò chơi trước đây của bạn để đưa ra dự đoán có học thức từ danh sách để tăng tỷ lệ thành công của bạn.
  • Tất cả các từ 5 chữ cái kết thúc bằng y
  • Webby
  • Alary
  • bắt đầu
  • riêng
  • coney
  • BLINY
  • bụng
  • Cắt
  • Tu viện
  • lòng nhiệt thành
  • cà ri
  • Barby
  • Xịt nước
  • Dauby
  • vội vàng
  • BARKY
  • kết hôn
  • Booby
  • aggry
  • rối
  • kẹo dẻo
  • baddy
  • Sully
  • Ủy quyền
  • Cho dại
  • xưa
  • ngon
  • khôn ngoan
  • thấm nhuần
  • Epoxy
  • Rubby
  • mảng
  • Sedgy
  • rooky
  • Scray
  • HAILY
  • PEERY
  • Gutty
  • hôm nay
  • Comby
  • Roguy
  • chê bai
  • bụi
  • Hinny
  • Của hồi môn
  • khói
  • rumpy
  • Corky
  • cái nến
  • Rifty
  • Ciggy
  • Matey
  • Cuppy
  • Teddy
  • Barry
  • Sẵn sàng
  • Rorty
  • SIATY
  • Batty
  • Slaty
  • Runny
  • hạt giống
  • DEOxy
  • món ăn ngon
  • Dancy
  • ngốc nghếch
  • Grovy
  • khó chịu
  • món hầm
  • Meiny
  • tiếp sức
  • Rooty
  • Gandy
  • Azury
  • công tước
  • Kedgy
  • ngốc nghếch
  • Lassy
  • DeAwy
  • ứng dụng
  • cú chọc
  • luvvy
  • Satay
  • Icily
  • Mawky
  • Testy
  • Arefy
  • không có
  • pygmy
  • truy vấn
  • Daffy
  • than
  • Linny
  • Lỗ mỡ
  • Moggy
  • ROPEY
  • CUTEY
  • Tolly
  • Stagy
  • hói
  • Gaumy
  • Conky
  • Cracy
  • Mingy
  • RATTY
  • Subby
  • Spacy
  • Lực lượng mạnh mẽ
  • Swaly
  • Cowry
  • TITTY
  • Nọc
  • thân yêu
  • Leary
  • Jasey
  • Tichy
  • Gripy
  • râm
  • Tenty
  • Laddy
  • đột phá
  • Hoody
  • Kirby
  • Bizzy
  • Tatty
  • Techy
  • hơi điên
  • Dicey
  • SUDSY
  • Lowry
  • mạch nha
  • có chút
  • vui tươi
  • Dogey
  • Putty
  • lỏng lẻo
  • bài văn
  • chiếc phà
  • ology
  • Awmry
  • có gió
  • đá
  • Nối
  • Coady
  • HERRY
  • tan băng
  • Arsey
  • Tarty
  • Corey
  • Peavy
  • vỏ
  • Lộ Đức
  • GLAZY
  • đã bình tĩnh
  • Tóc
  • veney
  • luôn
  • Senvy
  • GUNGGY
  • diddy
  • Yêu
  • Stony
  • rực rỡ
  • bơi lội
  • Jakey
  • Gunky
  • lối vào
  • Clary
  • bất chính
  • Monty
  • tệ
  • Barny
  • không mui
  • rủi ro
  • BANTY
  • Kiley
  • nhiều nắng
  • Curny
  • Ditsy
  • lấy làm tiếc
  • Saury
  • Pacey
  • Perry
  • Bassy
  • Nuddy
  • yappy
  • mummy
  • stray
  • dimly
  • gooly
  • pardy
  • fenny
  • hoary
  • rushy
  • meany
  • vardy
  • fendy
  • ivory
  • billy
  • vampy
  • durgy
  • potsy
  • tansy
  • widdy
  • gravy
  • kempy
  • yukky
  • lowly
  • tipsy
  • lofty
  • happy
  • gulpy
  • imply
  • purpy
  • moony
  • leany
  • stogy
  • flawy
  • dully
  • nummy
  • gawsy
  • lucky
  • jimpy
  • soily
  • raggy
  • moppy
  • yobby
  • bumpy
  • rusty
  • canny
  • manky
  • dykey
  • suety
  • manly
  • pushy
  • ataxy
  • loppy
  • beigy
  • lingy
  • faddy
  • nubby
  • flory
  • kaury
  • pricy
  • onlay
  • bulky
  • dopey
  • pokey
  • jelly
  • totty
  • carby
  • poley
  • lammy
  • warby
  • kissy
  • terry
  • ginny
  • fluty
  • donsy
  • drusy
  • bingy
  • ricey
  • allay
  • hayey
  • hunky
  • accoy
  • doody
  • hussy
  • nanny
  • farcy
  • truly
  • absey
  • sonny
  • harpy
  • goldy
  • jerry
  • patly
  • piney
  • mammy
  • milty
  • dryly
  • moory
  • yolky
  • dumpy
  • palay
  • popsy
  • belay
  • dowly
  • punty
  • shily
  • nouny
  • micky
  • hedgy
  • nobby
  • tippy
  • waspy
  • dooly
  • hanky
  • jerky
  • duppy
  • withy
  • tacky
  • marvy
  • furry
  • puppy
  • woofy
  • muzzy
  • ambry
  • tiddy
  • chivy
  • hardy
  • bousy
  • nirly
  • chary
  • beany
  • cagey
  • blimy
  • forty
  • genny
  • barmy
  • footy
  • pesky
  • fuggy
  • holey
  • pussy
  • puggy
  • poncy
  • snowy
  • wussy
  • redly
  • taggy
  • flaxy
  • doomy
  • poovy
  • henny
  • poopy
  • doozy
  • forby
  • middy
  • tinny
  • ridgy
  • whity
  • mirky
  • looey
  • pervy
  • amply
  • toddy
  • tokay
  • certy
  • gurdy
  • liney
  • fisty
  • duddy
  • silky
  • aiery
  • moody
  • early
  • jokey
  • nippy
  • woody
  • faery
  • honey
  • envoy
  • bonny
  • pouty
  • huggy
  • surly
  • gayly
  • porgy
  • honky
  • candy
  • teary
  • wacky
  • jemmy
  • antsy
  • flamy
  • puffy
  • gilpy
  • zinky
  • zaidy
  • hissy
  • niffy
  • murly
  • raspy
  • teeny
  • roomy
  • yawny
  • hooty
  • rebuy
  • reccy
  • agony
  • buddy
  • sammy
  • ravey
  • upsey
  • scary
  • reify
  • peggy
  • ruddy
  • mamey
  • horsy
  • figgy
  • thewy
  • irony
  • fudgy
  • appuy
  • gawcy
  • homey
  • boofy
  • powny
  • gully
  • yeuky
  • hotty
  • bosky
  • buggy
  • huzzy
  • lo
  • wanky
  • Mousy
  • Gorsy
  • pally
  • BALKY
  • Naggy
  • ochry
  • bữa tiệc
  • GOOBY
  • Hinky
  • Pinky
  • Bevvy
  • Sonsy
  • vợ
  • Boxty
  • thị trấn
  • Bitty
  • streky
  • Guppy
  • tồi tệ
  • bụng
  • trọng phạm
  • Gurry
  • tức giận
  • chạy trốn
  • feyly
  • FERLY
  • ROUPY
  • nghiên cứu
  • Nữ
  • Mochy
  • Moray
  • biccy
  • phù hợp
  • frowy
  • Meshy
  • Gimpy
  • Fundy
  • Lamby
  • Hoagy
  • Dowdy
  • woozy
  • đồng xu
  • LOOBY
  • bẽn lẽn
  • Zingy
  • Sippy
  • Pikey
  • trống rỗng
  • lộn xộn
  • Riley
  • cao quý
  • Covey
  • nhếch nhác
  • Rhody
  • Boney
  • felly
  • Pecky
  • Mussy
  • Lairy
  • praty
  • Junky
  • tài năng
  • la ó
  • Yechy
  • waddy
  • xông lên
  • Karzy
  • sũng nước
  • Furzy
  • Tusky
  • sửa đổi
  • Goony
  • bùn
  • Molly
  • Butty
  • lông
  • Toney
  • Melty
  • Quaky
  • rượu vang
  • Mashy
  • Bóng cao
  • vi trùng
  • Vinh quang
  • Mobby
  • Splay
  • flary
  • Tommy
  • lolly
  • Punny
  • Skody
  • Resay
  • Jonty
  • cập nhật
  • Chúa
  • Perdy
  • rạng rỡ
  • Hàng thần
  • Gawky
  • Catty
  • Agley
  • mọi
  • Rutty
  • BLUMY
  • giống như vậy
  • kiếm điểm
  • lông măng
  • Jolty
  • Runty
  • mọng nước
  • Spumy
  • nghỉ ngơi
  • Limey
  • Pinny
  • bao quanh
  • toffy
  • VẬT LÝ
  • quần lót
  • Poboy
  • Benny
  • kiểu cách
  • Perdy
  • Gusty
  • sặc sỡ
  • Dunny
  • Ditty
  • Dumky
  • Kelty
  • Muhly
  • Kilty
  • Patsy
  • chân
  • blaky
  • Pocky
  • Lửa
  • đường đi
  • tung lên
  • prexy
  • Busky
  • Bilby
  • Mauzy
  • Rammy
  • nặng
  • Hippy
  • Polly
  • Randy
  • mosey
  • Bobby
  • uốn cong
  • Không gọi
  • Casky
  • tử tế
  • Drony
  • than bùn
  • Miffy
  • Gilly
  • Unary
  • TOWSY
  • chưa được
  • Fogy
  • yippy
  • vui vẻ
  • BUPPY
  • sự thiếu sót
  • toàn cầu
  • chồng
  • bố
  • Fezzy
  • sẽ y
  • Gynny
  • geeky
  • vui
  • Kiddy
  • Tutty
  • nguyên thủy
  • Verry
  • Gundy
  • một cách khó khăn
  • Fonly
  • Lummy
  • phim
  • tức giận
  • bóng bầu dục
  • Mopsy
  • wuddy
  • Neddy
  • móc
  • Bezzy
  • Dorky
  • Poddy
  • ngục tối
  • bắt nạt
  • lớn
  • Blady
  • Marly
  • folky
  • Lacey
  • Kelly
  • Netty
  • tôi ngại
  • thái
  • Zappy
  • một cách thích hợp
  • nitry
  • kẻ thù
  • bồ hóng
  • Vairy
  • mặn
  • tử tế
  • cáu kỉnh
  • Heedy
  • Dormy
  • SOOKY
  • Durry
  • yucky
  • Birsy
  • tầm thường
  • Tinh khiết
  • wimpy
  • nàng tiên
  • Cardy
  • Dorty
  • ATONY
  • tóc giả
  • Burry
  • baccy
  • fanny
  • mỏ
  • Xét nghiệm
  • buồng trứng
  • mục nát
  • Wenny
  • Gemmy
  • thật
  • SAPPY
  • ngon
  • cho vay nặng lãi
  • than vãn
  • yampy
  • Gassy
  • yuppy
  • ẩm thực
  • puddy
  • TAWNY
  • nóng bỏng
  • Gaucy
  • Đáp lại
  • Larky
  • Daisy
  • hình nộm
  • Hông
  • giả mạo
  • Súp
  • chóng mặt
  • lòng đạo đức
  • Sooey
  • BUFTY
  • Pigmy
  • Patty
  • Gabby
  • bị mốc
  • Mifty
  • sảnh đợi
  • Gippy
  • lung lay
  • sọc
  • Fabby
  • Beady
  • Gamey
  • waney
  • Baffy
  • Hosey
  • Jaggy
  • Carvy
  • kích thích
  • không có
  • cần thiết
  • Sicky
  • ruột
  • GLADY
  • tiện dụng
  • Boody
  • Jiffy
  • Gypsy
  • Lippy
  • Poney
  • woopy
  • Pansy
  • Hammy
  • tình cờ
  • sinh đôi
  • Bardy
  • touzy
  • NONNY
  • liên kết
  • Buzzy
  • Nunny
  • bivvy
  • tousy
  • pommy
  • Hempy
  • reamy
  • Foley
  • Uplay
  • Gothy
  • bùn
  • Poppy
  • boppy
  • Biffy
  • bawty
  • rung rinh
  • Towzy
  • Fuffy
  • Rekey
  • Bắt chữ
  • LURRY
  • bay bằng
  • Mangy
  • cả hai
  • Finny
  • Gợi lên
  • bại liệt
  • Henry
  • sương mù
  • điên rồ
  • sự chậm trễ
  • wanly
  • Kitty
  • Skyey
  • fuddy
  • sở thích
  • Holly
  • Buffy
  • Howdy
  • bánh
  • mềm mại
  • sữa
  • meo
  • Yawey
  • Tripy
  • sản phẩm bơ sữa
  • xấu hổ
  • cong
  • nhảy
  • Lavvy
  • Fubby
  • sân cỏ
  • nặng
  • nghẹt thở
  • Gouty
  • Pawky
  • Tân gian
  • Drxy
  • Canty
  • Làng
  • Bawdy
  • refry
  • dương xỉ
  • Fawny
  • Gelly
  • vui thích
  • Nurdy
  • Eensy
  • Zooey
  • Fluky
  • derby
  • Goary
  • Duroy
  • Jazzy
  • con trai
  • Posey
  • fluey
  • bình tĩnh
  • thử lại
  • Genty
  • Vịnh
  • nham hiểm
  • trên
  • Zloty
  • BOTTY
  • lớn
  • Ducky
  • Massy
  • hơi điên
  • năm mươi
  • zooty
  • tăng lên
  • chưa trả
  • BUNDY
  • yabby
  • Pulpy
  • như heo
  • Borty
  • một cách tin kính
  • taffy
  • Herby
  • VEINY
  • cận thị
  • Cacky
  • Minny
  • cỏ dại
  • Zippy
  • Lễ hội
  • BIDDY
  • Nancy
  • đầy đủ
  • doyly
  • dí dỏm
  • MEALY
  • khô ráo
  • Newsy
  • Áo
  • Vughy
  • vuggy
  • Fizzy
  • tập hợp
  • Chevy
  • Grody
  • Tunny
  • Duply
  • vui vẻ
  • fubsy
  • MINCY
  • Ninny
  • hách dịch
  • tinh ranh
  • Walty
  • TYPEY
  • umpty
  • sóng
  • Faggy
  • vui
  • faffy
  • mồi nhử
  • tài năng
  • rửa sạch
  • Emery
  • hằng ngày
  • oundy
  • Skivy
  • ham chơi
  • Sao
  • Wordy
  • weeny
  • ngứa ngáy
  • Misty
  • giả
  • cát
  • Đổ
  • Mopey
  • loggy
  • sần sùi
  • vui nhộn
  • đen
  • Elogy
  • chất béo
  • booky
  • peeoy
  • Murry
  • hỗn láo
  • crepy
  • NARKY
  • len
  • ROILY
  • onery
  • Hully
  • bụi rậm
  • bóng

Từ 5 chữ cái kết thúc trong y Câu hỏi thường gặp

Có bao nhiêu 5 từ kết thúc bằng y?

Có một số từ 5 chữ cái tương thích Wordle có chứa các chữ cái Y. 5 chữ cái tốt nhất để sử dụng trong Wordle là giả, narky, onely, palsy, cardy và lông.letters Y. The best 5 letter words to use in Wordle are fakey, narky, onely, palsy, cardy, and hairy.

Tự hỏi về câu trả lời của ngày hôm nay? Hãy xem và đánh dấu để luôn luôn đi trước trò chơi và bạn bè của bạn!

Đó là danh sách đầy đủ của chúng tôi các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc trong Y. Hãy thoải mái sử dụng bất kỳ đề xuất nào trong số này nếu bạn cần một số trợ giúp với ngày hôm nay. Hãy nhớ rằng, thu hẹp nó bằng cách loại bỏ các từ với các chữ cái không hợp lệ và sử dụng một số dự đoán trong trò chơi của bạn để giúp tỷ lệ cược của bạn! Ghé thăm phần Wordle của chúng tôi để biết thêm danh sách từ, manh mối và hướng dẫn.ending in Y. Feel free to use any of these suggestions if you need some help with today’s Wordle. Remember, narrow it down by eliminating words with invalid letters, and use some of your in-game guesses to help your odds! Visit our Wordle section for more word lists, clues, and guides.

5 chữ cái kết thúc bằng y là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng Y..
abbey..
acidy..
ackey..
agamy..
agley..
agony..
alary..
allay..

Từ 5 chữ cái với y là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng Y.

Một số từ với y trong đó là gì?

4 chữ cái có chữ Y..

Có từ 5 chữ cái với y như một nguyên âm không?

Những từ nguyên âm y năm chữ cái cho câu trả lời của Wordle vào ngày 27 tháng 3 năm 2022, là nữ thần.Không cần phải nói, từ đó thực sự đã ném rất nhiều người cho một vòng lặp, đó là lý do tại sao họ chuyển sang người giải quyết Wordle của chúng tôi để được giúp đỡ.nymph.” Needless to say, that word really threw a lot of people for a loop, which is why they turned to our Wordle solver for help.