38 nét cơ bản tiếng trung

Đối với hầu hết những người mới bắt đầu học tiếng Trung thường thấy chữ Hán viết rất khó và chưa hiểu rõ về các nét chữ cũng như quy tắt viết chữ Hán. Nhiều người thường hiểu nhầm rằng ký tự chữ viết Trung Quốc giống như đường thẳng và hình vuông được vẽ ngẫu nhiên theo ý muốn. Tuy nhiên nếu bạn tìm hiểu về cấu trúc của các ký tự Trung Quốc và các nét cơ bản trong tiếng Trung, bạn sẽ hiểu được quy tắt viết của những “đường kẻ” và “hình vuông” này khác nhau như thế nào. Bài viết sau đây là tổng hợp các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắt viết để các bạn hiểu rõ hơn về cấu tạo chữ Hán.

 STT                     Nét                       Tên                                  Cách viết                    ví dụ 
   1          
38 nét cơ bản tiếng trung
         

   横 / héng / Nét ngang  

         

Nét thẳng ngang được viết từ trái sang phải.

 

一,二,三,王

    2      
38 nét cơ bản tiếng trung

   竖 / shù / Nét sổ 

   

Nét thẳng đứng được viết từ trên xuống dưới

 

刊,修,候,刚

   3          
38 nét cơ bản tiếng trung

   点 / diǎn / Nét chấm  

     

Là nét cong được viết từ trên xuống dưới bên  

主,广,心,注

   4                
38 nét cơ bản tiếng trung

   提 / tí / Nét hất 

     

Là nét cong đi lên từ phía bên trái sang phải

习,地,冷,冰

     
  5    
38 nét cơ bản tiếng trung
  

   撇 / piě / Nét phẩy

Là nét cong được kéo xuống từ phải qua trái

月,木,大,人

   6

     

38 nét cơ bản tiếng trung

   捺 / nà / Nét mác 

Viết xuống từ trái qua phải

又,义,个,人

  7

       

38 nét cơ bản tiếng trung

   横折 / héng zhé /

    Nét ngang móc  

Nét thẳng ngang từ trái sang phải và 1 nét móc xuống  

口,问,中

   8

         

38 nét cơ bản tiếng trung

    竖钩 / shù gōu /

     Nét sổ móc 

Nét thẳng đứng viết từ trên xuống dưới. Nét móc lên ở cuối

小,水,求,寸

   STT                   Nét                                         Tên                    Ví dụ  
       
38 nét cơ bản tiếng trung
 

横钩 / héng gōu / Ngang móc 

买,皮,卖

         
38 nét cơ bản tiếng trung

横撇 / héng piě / Ngang phẩy 

又,反

       
38 nét cơ bản tiếng trung

横折钩 / héng zhé gōu / Ngang sổ móc 

刀,门,也

         
38 nét cơ bản tiếng trung
 

横折提 / héng zhé tí / Ngang sổ hất 

说,话,讨,论,讲

     
38 nét cơ bản tiếng trung

横弯钩 / héng wān gōu / Ngang sổ cong móc 

飞,风,凤,凰

     
38 nét cơ bản tiếng trung

横折弯钩 / héng zhé wān gōu / Ngang sổ móc 

几,九,匹

       
38 nét cơ bản tiếng trung

横折折撇 / héng zhé zhé piě /

Ngang sổ ngang phẩy

廷,建

   
38 nét cơ bản tiếng trung

横折折折钩 / héng zhé zhé zhé gōu / 

Ngang sổ móc

乃,奶

       
38 nét cơ bản tiếng trung

横折撇弯钩 / héng zhé piě wān gōu / Phẩy chấm

阵,队,除

         
38 nét cơ bản tiếng trung

竖折 / shù zhé / Sổ ngang 

山,匹

 
38 nét cơ bản tiếng trung
      

横折折折 / héng zhé zhé zhé /

Ngang sổ ngang phẩy

         
38 nét cơ bản tiếng trung

竖提 / shù tí / Sổ hất

民,切

         
38 nét cơ bản tiếng trung

竖弯 / shù wān /  Sổ cong 

四,叫

     
38 nét cơ bản tiếng trung

竖弯钩 / shù wān gōu / Sổ cong móc 

儿,乱

       
38 nét cơ bản tiếng trung

竖折折撇 / shù zhé zhé piě / Sổ ngang phẩy 

专,传

     
38 nét cơ bản tiếng trung

竖折折钩  / shù zhé zhé gōu / 

Sổ ngang sổ móc 

与,马

     
38 nét cơ bản tiếng trung

撇折 / piě zhé / Phẩy ngang 

么,公

 
38 nét cơ bản tiếng trung
           

撇点 / piě diǎn / Phẩy chấm 

女,好,妈

   
38 nét cơ bản tiếng trung

斜钩 / xié gōu / Mác móc 

戈,我,伐

 
38 nét cơ bản tiếng trung

弯钩  / wān gōu / Cong móc 

家,了,子

       

1, Ngang trước sổ sau

38 nét cơ bản tiếng trung

Nét ngang viết trước nét sổ viết sau. Như trong số 10 là 十 chúng ta sẽ viết nét ngang xuống trước và viết nét sổ xuống sau 

 2, Trái trước phải sau

38 nét cơ bản tiếng trung

Theo quy tắc viết chữ Hán, chúng ta sẽ viết từ trái sang phải như trong chữ 吃 trong hình

3, Trên trước dưới sau

38 nét cơ bản tiếng trung

Nét bên trên viết trước. nét bên dưới viết sau. Giống như chữ 立 trong hình ta sẽ viết từ trên xuống dưới và trái qua phải

 4,Phẩy trước mác sau 

38 nét cơ bản tiếng trung

Viết nét phẩy trước nét mác sau. Ví dụ như chữ 半 ta sẽ viết nét phẩy trước nét mác sau và sau đó mới viết nét ngang và nét sổ 

5, Ngoài trước trong sau

38 nét cơ bản tiếng trung

Viết bên ngoài trước bên trong viết sau 

6, Mở trước đóng sau

38 nét cơ bản tiếng trung

Nếu chữ là 1 bộ khẩu như chữ 回,ta sẽ viết từ trên xuống dưới, từ trái qua phải và nét ngang ở cuối cùng là nét đóng sẽ viết sau cùng 

7, Giữa trước hai bên sau  

38 nét cơ bản tiếng trung

Viết giữa trước viết 2 bên sau 

Trên đây là tổng hợp các nét cơ bản trong tiếng Trung và quy tắc viết chữ Hán. Bạn muốn viết tiếng trung dễ dàng và đẹp hơn hãy ghi nhớ cách viết, những nét cơ bản trong tiếng Trung và luyện viết mỗi ngày trên quyển vở của mình để thành thạo các nét viết hơn. Chúc các bạn học tốt.

Bạn có thể xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
Nhận tự vấn khoá học: Tại đây

Tiếng trung Anfa: https://tiengtrungcoban.vnFanpage:  ANFA – TIẾNG TRUNG CƠ BẢN 

Địa chỉ: Chùa Láng, Đống Đa. 096 568 52 66