3 5dm bằng bao nhiêu m

Đềximét là gì? Đơn vị dm là gì? 1dm bằng bao nhiêu m, cm, km,... Hướng dẫn cách đổi 1 dm bằng bao nhiêu cm? 1 dm bằng bao nhiêu m? Xem ngay cách đổi 1 dm = cm

Đềximét (dm) là đo vị đo độ dài thông dụng trong hệ mét cùng với các đơn vị khác như centimet (cm), kilomet (km), milimet (mm)... Vậy bạn có biết 1dm khi đổi ra các đơn vị đo lường khác thì bằng bao nhiêu chưa? Theo dõi bài viết dưới đây mình sẽ hướng dẫn hai cách đổi dm ra các đơn vị đo lường nhanh nhất khác giúp ích trong việc học tập và cuộc sống.

3 5dm bằng bao nhiêu m

1dm bằng bao nhiêu cm?

I. Đềximét (dm) là gì?

  • Tên đơn vị: Đềximét
  • Tên tiếng Anh: Decimetre
  • Ký hiệu: dm
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)

Đềximét (dm) là đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ mét, tiếng anh là Decimetre và được suy ra từ đơn vị đo lường mét. Đềximét chỉ dùng để đo các khoảng cách nhỏ và trung bình, so với mét và centimet thì đơn vị này không được sử dụng thông dụng.

Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của Đềximét là Đềximét vuông (dm2) và Đềximét khối (dm3) và 1dm = 10 cm.

3 5dm bằng bao nhiêu m

Đềximét (dm) là gì?

II. 1dm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel?

1. Hệ mét

  • 1 dm = 0.0001 km
  • 1 dm = 0.001 hm
  • 1 dm = 0.01 dam
  • 1 dm = 0.1 m
  • 1 dm = 10 cm
  • 1 dm = 100 mm
  • 1 dm = 100,000 µm
  • 1 dm = 100,000,000 nm
  • 1 dm = 1,000,000,000 Angstrom (Å)

3 5dm bằng bao nhiêu m

Đổi 1dm sang hệ mét

2. Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 dm = 6.21×10-6 dặm (mile)
  • 1 dm = 0.000497 furlong
  • 1 dm = 3,93701 inch (in)
  • 1 dm = 0,10936 yard (yd)
  • 1 dm = 0,32808 feet/foot (ft)

3 5dm bằng bao nhiêu m

Đổi 1dm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

3. Đơn vị hàng hải

  • 1 dm = 5.4×10-5  Hải lý (Dặm biển)
  • 1 dm = 0,05468 Sải (Fathom)

3 5dm bằng bao nhiêu m

Đổi 1dm sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn

  • 1 dm = 3.24×10-18 Parsec (pc)
  • 1 dm = 1.06×10-17 Năm ánh sáng
  • 1 dm = 6.68×10-13 Đơn vị thiên văn (AE)
  • 1 dm = 5.56×10-12 Phút ánh sáng
  • 1 dm = 3.34×10-10 Giây ánh sáng

3 5dm bằng bao nhiêu m

Đổi 1 dm sang đơn vị thiên văn

5. Đơn vị đồ họa

  • 1dm = 378 Pixels (px)
  • 1 dm = 283 Points (pt)
  • 1 dm = 24 Picas (p)

3 5dm bằng bao nhiêu m

Đổi 1dm sang đơn vị đồ họa

III. Cách đổi đơn vị dm bằng công cụ

1. Dùng google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ "1 dm to km" và nhấn Enter.

3 5dm bằng bao nhiêu m

Đổi đơn vị dm sang km bằng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Decimet (dm) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

3 5dm bằng bao nhiêu m

Đổi dm sang km bằng ConvertWord

Để biết 1 dm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

3 5dm bằng bao nhiêu m

Nhấn vào Chuyển đổi mở rộng

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Đềximét là gì và cách đổi Đềximét ra các đơn vị đo lường khác. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.

Nhắc tới đơn vị đo độ dài đềximét trong chương trình toán học lớp 2 cũng như thực tế có rất nhiều các câu hỏi liên quan như 1dm bằng bao nhiêu cm, 2 dm bằng bao nhiêu cm, toán lớp 2 1dm bằng bao nhiêu cm... Nếu cũng có thắc mắc tương tự thì bạn không thể bỏ qua bài viết dưới đây của Taimienphi.vn.

3 5dm bằng bao nhiêu m

1 dm là bao nhiêu cm? Quy đổi dm sang cm, m, mm, inch nhanh nhất

1. 1 dm bằng bao nhiêu cm?

Đơn vị đo độ dài hệ mét gồm:

- Km (Kilômét)
- Hm (Héctômét)
- Dam (Đềcamét)
- M (Mét)
- Dm(Đềximét)
- Cm (Xentimét
- Mm (Milimét)

Theo thứ tự từ km > hm > dam> m > dm > cm > mm thì đơn vị liền trước sẽ lớn hơn 10 lần so với đơn vị sau.

=> 1 dm = 10 cm

Tương tự với cách này, bạn có thể tra 1 dm bằng bao nhiêu m, 1 km bằng bao nhiêu mm, 5 km bằng bao nhiêu m, 10 km bằng bao nhiêu m, 1 km bằng bao nhiêu dm, 1 km bằng bao nhiêu cm, ... Cụ thể như sau:

- 2 dm = 20 cm
- 3 dm = 30 cm
- 4 dm = 40 cm
- 5 dm = 50 cm


2. Đổi dm sang đơn vị km, hm, dam, m, mm

Theo quy ước đơn vị liền trước lớn hơn 10 lần so với đơn vị sau, chúng ta dễ dàng quy đổi được dm sang các đơn vị khác như sau:

- 1 dm = 0.0001 km
- 1 dm = 0,001 hm
- 1 dm = 0,01 dam
- 1 dm = 0.1 m
- 1 dm = 100 mm

Dưới đây là kết quả chuyển đổi từ dm sang m, cm, inch, mm giúp việc tính toán, chuyển đổi của bạn được nhanh chóng hơn.

3 5dm bằng bao nhiêu m

Tiếp theo, để có thể ghi nhớ, biết cách quy đổi giá trị giữa các đơn vị đo độ dài m, dm. cm, mm, li , bạn đọc có thể tìm hiểu nội dung bài viết 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm do hay bài 1 li bằng bao nhiêu mm, cm, dm, m để có thêm thông tin.


3. Mẹo tra nhanh kết quả 1 dm bằng bao nhiêu m, cm, inch, mm

Tại trang chủ Google, bạn hãy nhập nội dung "1 dm = cm", ngay sau đó Google sẽ trả kết quả là "10 centimeters". Rất tiện lợi và nhanh chóng phải không nào!

3 5dm bằng bao nhiêu m

Trên đây là những chia sẻ của Taimienphi liên quan tới 1 dm bằng bao nhiêu m, cm, inch, mm, thông qua những chia sẻ trong bài viết hy vọng sẽ giúp ích cho bạn đọc khi áp dụng trong học tập, công việc và cuộc sống hàng ngày.