214 bộ thủ Kanji và cách đọc

  • 214 bộ thủ kanji

214 bộ thủ kanji

By
jes
-
26 Tháng Mười, 2015
0
4505
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
214 bộ thủ Kanji và cách đọc
214 bộ thủ Kanji và cách đọc
214 bộ thủ kanji

Chữ Kanji là gì?

Chữ Kanji được phân loại trong các từ điển Kanji dựa trên những thành phần chính của nó gọi là bộ thủ hoặc trong tiếng Nhật gọi là 部首 (ぶしゅ). 部 (ぶ) nghĩa là 1 nhóm ( bộ ) và 首 (しゅ) nghĩa là thủ. Có tất cả 214 bộ thủ Kanji. Hán tự (Kanji) chiếm khỏang 65% trong tiếng Nhật. Vì vậy, việc nắm được càng nhiều chữ Kanji là một yếu tố thuận lợi trong việc học tiếng Nhật. Chương trình đào tạo tại bậc Đại Học giúp cho các em có khoảng 2000 chữ Kanji thông dụng.

Tất cả các chữ Kanji không ngoại lệ đều có ít nhất 1 bộ thủ. Mỗi bộ thủ đều có 1 ý nghĩa riêng và nó góp phần tạo nên nghĩa liên quan tới các chữ Kanji mà nó có trong đó. Nắm được ý nghĩa bộ thủ kanji rất quan trọng đối với các bạn muốn giỏi hán tự Tiếng Nhật. Các bạn có thể xem ví dụ sau (phần bên phải của 3 chữ Kanji này giống nhau nhưng phần bên trái thì khác nhau. Phần bên trái của những chữ Kanji này là bộ thủ của chúng) để hiểu bộ thủ ảnh hưởng như thế nào tới nghĩa của từ Kanji:

時: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là : (mặt trời, ngày) . Nghĩa của chữ Kanji này là Thời gian.
詩: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là : (nói, chữ) . Nghĩa của chữ Kanji này là Thơ.
持: Bộ thủ nằm bên trái của chữ Kanji này là : (tay) . Nghĩa của chữ Kanji này là Cầm, nắm.

Vì lý do này cho nên việc học Kanji theo bộ thủ cực kỳ quan trọng. Nếu bạn hiểu được được toàn bộ 214 bộ thủ, chúng ta có thể dễ dàng hiểu nghĩa và đồng thời nhớ được các chữ kanji. Thật sự thì ko phải tất cả 214 bộ thủ được sử dụng hết trong Tiếng Nhật hiện nay. Nhưng chắc chắn bạn sẽ sớm làm quen với những bộ thủ quan trọng và biến thể của nó.
Mỗi bộ thủ thường được có tên nhất định theo âm Hán Việt, nhưng lại không có tên chính thức trong tiếng Nhật khác mà chỉ có những tên được dùng nhiều cho nên bạn sẽ thấy sự khác nhau về tên của các bộ thủ trên các website và từ điển khác nhau.

Bên dưới là 214 bộ thủ Kanji được phân loại theo nét từ 1 tới 17 và được sắp xếp theo thứ tự quan trọng có ý nghĩa để các bạn dễ tra cứu:

Số NétBộ thủÂm hánNghĩaGhi Chú
4tâmquả tim, tâm trí,tâmKhá phổ biến. Biến thể của chữ này có thể là ⺗
2đaocon dao, cây đao (vũ khí)Khoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, nhiều chữ có nghĩa liên quan tới đao, kiếm
2đaocon dao, cây đao (vũ khí)Biến thể của chữ 刀. Khoảng hơn 40 chữ kanji chứa bộ này, nhiều chữ cũng có nghĩa liên quan tới đao, kiếm như bộ 刀
2lựcsức mạnhĐây là bộ phổ biến và quan trọng. Đa số đều nghĩa liên quan tới lực, sức
7xachiếc xePhổ biến, dễ nhận biết
2nhânngườiPhổ biến, đa số các chữ kanji chứa bộ này đều có nghĩa liên quan tới con người
2nhân đứngngườiĐây là bộ Nhân Đứng biến thể của chữ 人 , Đây là 1 trong những bộ thủ phổ biến nhất các bạn cần ghi nhớ trước. Đa số các chữ kanji chứa bộ này đều có nghĩa liên quan tới con người
2nhân (đi)chân người,người đang điCác từ kanji chưa bộ này đa số có nghĩa liên quan tới người. Ngoài ra bộ này được ghép với bộ mục 目 ( mắt ) để tạo nên bộ kiến 見 ( nhìn ) . Bộ này cũng 1 phần nằm trong bộ 鬼 ( con quỷ )
3nữnữ giới, con gái, đàn bàPhổ biến, quan trọng, đa số các chữ chữa bộ này đều có nghĩa liên quan tới nữ
8môncửa hai cánhKhá phổ biến, dễ nhớ
3khẩucái miệngĐây là bộ phổ biến nhất. Là 1 bộ ghép trong bộ ngôn 言 và bộ thiệt 舌 ( cái lưỡi )
6thiệtcái lưỡiĐược dùng khoảng trong 7 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
7ngônnóiRất phổ biến và quan trọng
8kimkim loại; vàngTương đối phổ biến
4mộcgỗ, cây cốiPhổ biến và quan trọng
4水 氵thủynướcBiến thể của 水 là 氵 đều cũng nghĩa
4火 灬hỏalửaBiến thể của 火 là 灬 đều cũng nghĩa
4nhậtngày, mặt trờiRất phổ biến và quan trọng
4nguyệttháng, mặt trăngRất phổ biến và quan trọng
7見 见kiếntrông thấy, nhìn见 là biến thể của 見
5mụcmắtPhổ biến, quan trọng
3dẫnbước dài
5hòalúaKhá phổ biến
4牛/ 牜ngưutrâu牜 là biến thể của chữ 牛, đồng nghĩa
4犬 / 犭khuyểncon chó犬 là biến thể của chữ 犭, đồng nghĩa
5lậpđứng, thành lậpKhá phổ biến
6tựtự bản thân, kể từĐược dùng khoảng trong 12 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6nhĩtai (lỗ tai)Được dùng khoảng trong 14 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
8trườngdài; lớn (trưởng)
3thổđấtRất phổ biến, nhiều chữ kanji chứa bộ này có nghĩa liên quan tới thổ, đất
3kẻ sĩBộ này gần giống với bộ Thổ 土, dễ gây nhầm lần. Sự khác biết là độ dài 2 nét ngang khác nhau, ngược nhau
7tẩuđi, chạy
6羊 ⺷dươngcon dê⺷ là biến thể của 羊
8mưaKhá phổ biến
8thanhmàu xanh
10con ngựa
6hànhđi, thi hành, làm được
2quynhVây quanh, bao gồm, chứa đựngKhoảng hơn 90 chữ kanji chứa bộ này, nhiều từ có nghĩa liên qua tới tới nghĩa bộ này là bao quanh
2mịchBao phủ, trùm lênKhoảng 60 chữ kanji chứa bộ này, chỉ 1 số từ chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ này
3sơnsông ngòi
3xuyênsông ngòiBiến thể của bộ 巛 là 川
3xuyênsông ngòiLà biến thể của bộ 巛
5sinhsinh đẻ, sinh sống
5điềndùng
5điềnruộng
7dặm; làng xómÍt gặp
8阜 阝phụống đất, gò đất
4phụcha
3thốnđơn vị «tấc» (đo chiều dài)
3小 / ⺌tiểunhỏ bé⺌ là biến thể của 小
2nhịhaiPhổ biến. Đươc dùng trong khoảng 130 / 2000 chữ Kanji phổ biến
4phươngphương hướng
5bạchmàu trắng
11điểucon chim
4thủtayBiến thể của chữ 手 là 扌, đồng nghĩa
4chicành, nhánh
2hánsườn núi, vách đáKhoảng hơn 50 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2khư, tưriêng tưPhổ biển, thường gặp đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2hựulại nữa, một lần nữaPhổ biển, 1 số chữ kanji chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ này
3đạito lớnPhổ biến, 1 số chữ kanji có liên quan tới nghĩa
2đầuĐỉnh, nắp, vungRất nhiều chữ kanji chứa bộ thủ này, những chỉ 1 số ít chữ liên quan tới nghĩa của bộ 亠
2
214 bộ thủ Kanji và cách đọc
nhânngườiĐây là bộ Nhân Đứng biến thể của chữ 人 , Đây là 1 trong những bộ thủ phổ biến nhất các bạn cần ghi nhớ trước
2nhậpvàoChỉ khoảng 3 chữ kanji chứa bộ này
2bátsố támRất nhiều bộ thủ chứa bộ này, nhưng không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2băngnước đáKhoảng 35 chữ kanji chứa bộ này, chỉ 1 số từ chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ
2kỷbànKhoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ
2khảmhá miệngKhoảng 20 chữ kanji chứa bộ này, hầu hết không chịu ảnh hưởng về nghĩa của bộ
2baobao bọcKhoảng hơn 80 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2chủymuỗngKhoảng hơn 50 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2phươngtủ đựngKhoảng hơn 18 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2thậpsố mườiKhoảng hơn 150 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2bốcxem bóiKhoảng hơn 30 chữ kanji chứa bộ này, đa số không chịu ảnh hưởng về nghĩa
2tiếttem, đóng dấuHoặc cũng có ngĩa là đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng.
3trĩtheo sauKhá bổ biến, các chữ chứa bộ này không liên quan nhiều tới nghĩa
3tịchđêm tốiKhoảng hơn 20 chữ chứa bộ này, các chữ chứa bộ này không liên quan nhiều tới nghĩa
3tửcon
3miênmái nhà, máiPhổ biến, quan trọng
3uôngyếu đuối
3thixác chết, thây ma
3triệtmầm non, cỏ non mới mọc
3côngngười thợ, công việc
3kỷbản thân mình
3câncái khăn
3canthiên can, can dự
3yêunhỏ, mỏng manh
3广nghiễmmái nghiêngGần cùng nghĩa với bộ miên 宀 . Nét tương đối giống với bộ hán 厂
3củngchắp tay
3dặcbắn, chiếm lấy
3cungcái cung (để bắn tên)
3kệđầu con nhímBiến thể của chữ 彐 là ⺕, đều có nghĩa như nhau
3samlông tóc dài
3xíchbước chân tráiKhá phổ biến
4quacây qua (một thứ binh khí dài)Khá phổ biến
4hộcửa một cánhKhá phổ biến
4攴 攵phộcđánh, hành động攴 / 攵 là biến thể của nhau. Đa số các chữ kanji thường dùng chữ ⺙
4vănvăn vẻ, văn chương, vẻ sáng
4đẩucái đấu để đongÍt gặp
4câncái búa, rìu
4không
4khiếmkhiếm khuyết, thiếu vắng
4chỉdừng lại
4đãixấu xa, tệ hại
4thùbinh khí dài
4chớ, đừng, hoặc mẹ
4tỷso sánh
4maolông
4thịhọ
4khíhơi nướcHiếm gặp, rất ít các từ kanji kết hợp với bộ này
4trảomóng vuốt cầm thú
4hàohào âm, hào dương (Kinh Dịch)Hiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ 爾 và 璽
4爿 丬tườngmảnh gỗ, cái giườngBiến thể của 爿 là 丬 đều đồng nghĩa
4phiếnmảnh, tấm, miếngHiếm gặp, thường chỉ gặp trong 2 chữ 版 và 片
4nharăng, răng nanh
5huyềnmàu đen huyền, huyền bí
5ngọcđá quý, ngọc quí
5quaquả dưaÍt dùng, chỉ gặp trong 2 từ 孤 và 弧
5ngõangóiÍt dùng, chỉ gặp trong từ 瓶
5camngọt
5疋 匹thấtđơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
5nạchbệnh tật
5bátgạt ngược lại, trở lại
5da
5mãnhbát dĩa
5mâucây giáo để đâmÍt phổ biến, khoảng 6 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến
5thỉcây tên, mũi tênÍt phổ biến, khoảng 21 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến
5thạchđáÍt phổ biến, khoảng 20 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến
5示 礻thị; kỳchỉ thị; thần đấtÍt phổ biến, khoảng 19 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến . 礻là biến thể của 示
5nhựuvết chân, lốt chân
5huyệthang lỗ
6竹 ⺮trúctre trúc⺮ là biến thể của 竹
6mễgạo
6糸 糹 纟mịchsợi tơ nhỏĐây là bộ phổ biến, 糹 là biến thể của 糸 rất được hay dùng
6phẫuđồ sànhHiếm gặp, thường xuất hiện trong 3 chữ 缶, 陶, 瑶 trong 2000 chữ kanji phổ biến
6võngcái lưới
6羽 / 羽lông vũ羽 là biến thể của 羽
6lãogià
6nhimà, vàÍt dùng, dùng khoảng trong 5 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6lỗicái càyÍt dùng, dùng khoảng trong 4 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6duậtcây bútĐược dùng khoảng trong 9 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6nhụcthịtÍt dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6thầnbầy tôiĐược dùng khoảng trong 14 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6chíĐếnĐược dùng khoảng trong 9 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6cữucái cối giã gạoÍt dùng, Được dùng khoảng trong 2 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6suyễnsai suyễn, sai lầmÍt dùng, được dùng khoảng trong 4 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến
6chucái thuyềnĐược dùng khoảng trong 7 từ trong 2000 chữ kanji phổ biến, và đa số đều có nghĩa liên quan tới tàu, thuyền
6cấnquẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
6sắcmàu, dáng vẻ, nữ sắc
6艸 ⺾ThảoCỏ
6Cỏvằn vện của con hổ
6trùngsâu bọ
6huyếtmáuÍt phổ biến
6衣 衤yquần áo衤 là biến thể của 衣
6襾 西 覀áche đậy, úp lên, phía tâyBộ thủ này có 3 biến thể, nên các bạn lưu ý
7giácgóc, sừng thú
7cốckhe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
7đậuhạt đậu, cây đậu
7thỉcon heo, con lợn
7trãiloài sâu không chânÍt gặp, thường gặp ở 2 chữ 墾 và 懇
7bốivật báuPhổ biến, thường gặp
7xíchmàu đỏ
7túcchân, đầy đủ
7tâncayÍt gặp
7thầnthìn (12 con giáp)Ít gặp
7辵 辶sướcbước đi, bước tới辶 là biến thể của 辵 . Đa số các chữ kanji có bộ này đều ở dạng 辶
7邑 阝ấpLàng xã, cộng động阝 là biến thể của 邑. Đa số các chữ kanji có bộ này đều ở dạng 阝
7dậuMột trong 12 địa chi
7biệnphân biệtÍt gặp
8đãikịp, kịp đến
8truy, chuychim đuôi ngắnKhá phổ biến
8phikhông
8diệnmặt, bề mặt
9cáchda thú; thay đổi, cải cáchÍt dùng, thường gặp ở 3 chữ 革, 靴, 覇
9vida đã thuộc rồiÍt dùng
9phỉ, cửurau phỉ (hẹ)Ít dùng
9âmâm thanh, tiếng
9hiệtđầu; trang giấy
9phonggió
9phibayÍt dùng, chỉ 1 từ dùng 飛 (phi)
9食 飠thựcăn
9thủđầu
9hươngmùi hương, hương thơm
10cốtxương
10caocao
10bưu, tiêutóc dàiRất ít gặp
10đấuchống nhau, chiến đấu
10sưởngrượu nếp; bao đựng cây cung
10cáchkhoảng cách, cách li
11quỷcon quỷ
11ngưcon cá
11lỗmặn
11鹿lộccon hươu
11mạchlúa mạch
11macây gai
12hoàngmàu vàngÍt gặp
12thửlúa nếpÍt gặp
12hắcmàu đenÍt gặp
12chỉmay áo, khâu váÍt gặp
13mãnhcon ếch; cố gắngÍt gặp
13đỉnhcái đỉnhÍt gặp
13cổcái trốngÍt gặp
13thửcon chuộtÍt gặp
14tỵcái mũiÍt gặp
14tềngang bằng, cùng nhauÍt gặp
15xỉrăngÍt gặp
16longcon rồngÍt gặp
16quycon rùaÍt dùng
1nhấtmộtĐược dùng trong rất nhiều chữ kanji ( khoảng 120 chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến)
1cổnnét sổĐược dùng trong rất nhiều chữ kanji ( khoảng 200 chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến)
1chủđiểm, chấmĐược dùng trong nhiều chữ kanji ( khoảng 90 chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến), nhưng không góp phần ảnh hương đến nghĩa của các chữ kanji.
1丿phiệtRất phổ biến ( khoảng 220 chữ trong 2000 chữ Kanji phổ biến), nhưng không góp phần ảnh hương đến nghĩa của các chữ kanji
1乙 乚ấtthứ hai乚 là biến thể của 乙 . Đươc dùng trong khoảng 23 / 2000 chữ Kanji phổ biến
1quyếtnét sổ có mócĐươc dùng trong khoảng 60 / 2000 chữ Kanji phổ biến, nhưng không góp phần ảnh hương đến nghĩa của các chữ kanji
16dượcsáo 3 lỗRất ít dùng

Lời kết:

Nắm được nghĩa bộ thủ chữ hán quan trọng sẽ giúp các bạn học kanji hiệu quả, dễ nhớ, dễ viết hơn. Đây là 1 trong những phương pháp học kanji hiệu quả nhất mà tất các các bạn giỏi Tiếng Nhật đã trải qua. Tags: 214 bộ thủ hán tự, Học Kanji theo bộ, Cách nhớ từ kanji, Cách học kanji, học bộ thủ kanji, 214 bộ thủ kanji nhật, 214 bộ thủ hán tự nhật kanji,tra bộ thủ kanji, bộ thủ chữ hán, bộ thủ chữ kanji, các bộ thủ kanji, bộ thủ trong chữ , ý nghĩa bộ thủ kanji, 214 bộ thủ chữ hán, các bộ thủ chữ kanji, 214 bộ thủ chữ kanji, các bộ thủ trong chữ kanji, các bộ thủ trong kanji, bộ thủ chữ hán giản thể, bộ thủ chữ hán là gì, 214 bộ thủ hán tự nhật kanji, bộ thủ chữ hán phồn thể, ý nghĩa bộ thủ chữ hán

Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Previous articleDownload giáo trình tiếng Nhật
Next articleBộ thủ 力 lực
https://www.tieng-nhat.com