20m s bằng bao nhiêu km h

m/s là đơn vị đo tốc độ và vận tốc theo hệ đo lường quốc tế SI. Nó là số mét mà một vật duy chuyển được trong 1 giây, đơn vị gia tốc được tính là m/s.

1 km = 1000 mét.

1 giờ = 3600 giây.

Công thức tính là :

m/s = (1/1000 * km)/(1/3600 * h) = (3600 * km)/(1000 * h) = (18 * km)/(5 * h).

1m/s bằng bao nhiêu km/h

Đáp án : 1 m/s = 18/5 km/h = 3,6 km/h.

2. Km/h là gì?

km/h là đơn vị đo tốc độ và vận tốc theo hệ đo lường quốc tế SI. Nó là số km mà một vật duy chuyển được trong 1 giờ, đơn vị gia tốc được tính là km/h.

km/h là đơn vị đo lường thường được dùng nhất trong giao thông để đo tốc độ của các phương tiện khi tham gia giao thông.

Công thức tính :

1 km / h = 1000/3600 m/s.

1 km / h = 5/18 m/s.

3. Cm/s là gì?

cm/s là đơn vị đo tốc độ và vận tốc của một vật. Nó là số cm mà một vật duy chuyển được trong 1 giây, đơn vị gia tốc được tính là cm/s.

1 m/s = (1 m)/(1 giây) = ( 1/1000 km)/(1/3600 giờ) = (1/1000)/(1/3600) (km/giờ) = 3600/1000 (km/h) = 3,6 (km/h)

Như vậy:

Vận tốc V đơn vị kilomet trên giờ (km/h) bằng vận tốc V đơn vị mét trên giây (m/s) nhân với 3,6.

V (km/h) = V (m/s) x 3,6

Ví dụ:

Đổi 30 m/s ra km/h:

V (km/h) = 30 x 3.6 = 108 (km/h)

Bảng chuyển đổi Mét/giây sang Kilomet/giờ

Dưới đây là công thức chuyển đổi của một số đơn vị đo lường khác mà Top lời giải muốn giới thiệu thêm, mới bạn đọc tham khảo.

1. Cách đổi từ km/h sang m/s

1 km/h = 1/3.6 m/s = 0.277777778 m/s

Cách đổi như sau:

Có:

1 km = 1000 m

1 giờ = 3600 giây

Nên:

1 km/h = (1 km)/( 1 giờ) = (1000 m)/(3600 giây) = 1000/3600 (m/giây) = 1/3.6 (m/s) = 0.277777778 (m/s)

Như vậy:

Vận tốc V đơn vị mét trên giây (m/s) bằng vận tốc V đơn vị kilomet trên giờ (km/h) chia cho 3,6 (hoặc nhân với 0,277777778).

1 Mét trên giây = 3.6 Kilomét trên giờ10 Mét trên giây = 36 Kilomét trên giờ2500 Mét trên giây = 9000 Kilomét trên giờ2 Mét trên giây = 7.2 Kilomét trên giờ20 Mét trên giây = 72 Kilomét trên giờ5000 Mét trên giây = 18000 Kilomét trên giờ3 Mét trên giây = 10.8 Kilomét trên giờ30 Mét trên giây = 108 Kilomét trên giờ10000 Mét trên giây = 36000 Kilomét trên giờ4 Mét trên giây = 14.4 Kilomét trên giờ40 Mét trên giây = 144 Kilomét trên giờ25000 Mét trên giây = 90000 Kilomét trên giờ5 Mét trên giây = 18 Kilomét trên giờ50 Mét trên giây = 180 Kilomét trên giờ50000 Mét trên giây = 180000 Kilomét trên giờ6 Mét trên giây = 21.6 Kilomét trên giờ100 Mét trên giây = 360 Kilomét trên giờ100000 Mét trên giây = 360000 Kilomét trên giờ7 Mét trên giây = 25.2 Kilomét trên giờ250 Mét trên giây = 900 Kilomét trên giờ250000 Mét trên giây = 900000 Kilomét trên giờ8 Mét trên giây = 28.8 Kilomét trên giờ500 Mét trên giây = 1800 Kilomét trên giờ500000 Mét trên giây = 1800000 Kilomét trên giờ9 Mét trên giây = 32.4 Kilomét trên giờ1000 Mét trên giây = 3600 Kilomét trên giờ1000000 Mét trên giây = 3600000 Kilomét trên giờ

Chủ đề