CÁc QUY TẮC PHÁT ÂM TIẾNG HÀN CHUẨNBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.78 KB, 3 trang ) QUY TẮC PHÁT ÂM TIẾNG HÀN CHUẨN 4. 비음화 2: Quy tắc biến âm mũi số 2 Âm tiết trước có phụ âm cuối là /ㄷ/ gặp âm tiết sau bắt đầu bằng /ㄴ,ㅁ/ thì sẽ được đọc thành [ㄴ]. [ㄷ]+ㄴ,ㅁ [ㄴ]+ㄴ,ㅁ 5.경음화 2: Quy tắc căng âm số 2 - quán hình ngữ với -(으)ㄹ Trong một từ hay nhóm từ có âm tiết trước kết thúc bằng ㄹ và ấm tiết sau bắt đầu bằng /ㄱ/ thì phụ âm này được đọc là [ㄲ] 관형사형'(으)ㄹ'+ㄱ [ㄲ] 6. 격음화 1: Âm bật hơi khi đi kèm với âm 'ㅎ', quy tắc số 1 Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㄷ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄷ/ được kết hợp phát âm thành [ㅌ] ㅎ+ㄷ [ㅌ] 7. 격음화 2: Âm bật hơi khi đi kèm với âm 'ㅎ', quy tắc số 2 Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㅈ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㅈ/ được kết hợp phát âm thành [ㅊ] ㅎ+ㅈ [ㅊ] 8. 격음화 3: Âm bật hơi khi đi kèm với âm 'ㅎ', quy tắc số 3 Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㄱ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄱ/ được kết hợp phát âm thành [ㅋ] ㅎ+ㄱ [ㅋ] 9. 격음화 4: Âm bật hơi khi đi kèm với âm 'ㅎ', quy tắc số 4 Khi âm tiết trước kết thúc bằng patchim /ㅂ/ và gặp chữ cái đầu của âm tiết sau là /ㅎ/ thì /ㅎ/ và /ㄱ/ được kết hợp phát âm thành [ㅍ] [ㅂ]+ㅎ [ㅍ] 10. 경음화 3: Quy tắc căng âm số 3 영언의 어간이'ㄴ,ㅁ'+'ㄷ,ㅈ,ㄱ' 'ㄴ,ㅁ'+'ㄸ,ㅉ,ㄲ' 11. ㅎ 탈락: Giản lược âm 'h' Nếu âm tiết trước kết thúc bằng ㅎ mà âm tiết sau không có phụ âm đầu thì ㅎ không được phát âm. 'ㅎ,ㄴㅎ,ㄹㅎ'+모음 [ ]+모음 12. 비음화 3: Quy tắc biến âm mũi số 3 [ㄱ]+ㅁ [ㅇ]+ㅁ 13. 비음화 4: Quy tắc biến âm mũi số 4 ㅁ,ㅇ+ ㄹ ㅁ,ㅇ+[ㄴ] 14. 비음화 5: Quy tắc biến âm mũi số 5 ㅂ+ㄹ [ㅁ]+[ㄴ] 15. 비음화 6: Quy tắc biến âm mũi số 6 ㄱ+ㄹ [ㅇ]+[ㄴ] 16.유음화 1: Quy tắc đồng hoá phụ âm số 1 ㄹ+ㄴ ㄹ+[ㄹ] 17.유음화 2: Quy tắc đồng hoá phụ âm số 2 ㄴ+ㄹ [ㄹ]+ㄹ 18.구개음화: Quy tắc với âm vòm 구개음: Là những âm hình thành giữa mặt lưỡi và cuống họng (ㅈ, ㅉ, ㅊ) 구개음화: Khi phụ âmㄷ, ㅌkết thúc của âm thứ nhất gặp hậu tố (của âm tiếp theo) được bắt đầu bằng nguyên âm 'ㅣ,ㅕ' thì ㄷ, ㅌsẽ bị chuyển hoá và đọc thành ㅈ, ㅊ ㄷ+ㅣ,ㅕ=[지], [져] ㅌ+ㅣ,ㅕ=[치], [쳐] 19.경음화 4: Quy tắc căng âm số 4 ㄹ+ㄷ, ㅅ, ㅈ ㄹ+[ㄸ],[ㅆ],[ㅉ] 20. ㄴ첨가: Quy tắc thêm âm ㄴ 받침+'이,야,여,요,유' 받침+[니,냐,녀,뇨,뉴] |