16 tháng 7 âm là ngày bao nhiêu dương

16 tháng 7 âm là ngày bao nhiêu dương
Dương Lịch 22-1-2023

16 tháng 7 âm là ngày bao nhiêu dương
Âm Lịch 1-1-2023

Tháng : Giáp Dần
Ngày : Canh Thìn
Giờ : Bính Tí


Ngày tiếp theo Trước

Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Thông tin chi tiết ngày 22-1-2023 - Ngày âm lịch 1-1-2023

  • Can chi: Ngày Canh Thìn - Tháng Giáp Dần - Năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng Đạo - Sao: Kim Quỹ

  • Trực Bình :Tốt với mọi việc (?)
  • Nhị thập bát tú - Hư: (Hành: Thái Dương; Con vật: Chuột) Xấu mọi việc
  • Tiết khí: Giữa:Tiểu Hàn - Lập Xuân

GIỜ TỐT TRONG NGÀY (Giờ Hoàng Đạo)

  • Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17),Dậu(17 - 19),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5)

  1. Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam
  2. Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam
  3. Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Bắc

CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY 22-1-2023, lịch âm 1-1-2023

  • Giáp Tuất,Mậu Tuất,Giáp Tuất,Giáp Thìn,

  1. Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
  2. Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
  3. Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
  4. Thiên Ân Tốt mọi việc
  5. Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát

  1. Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng
  2. Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
  3. Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  4. Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
  5. Quả Tú Xấu với giá thú
  6. Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
  7. Tam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  8. Không Phòng Kỵ giá thú

Một số ngày lễ lịch vạn niên 2023, theo âm lịch 2023

16 tháng 7 âm là ngày bao nhiêu dương
ANDROID - Lịch vạn niên, lịch vạn sự

Ngày Giáp Tuất - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2023 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Hoả, Tú Tâm, Trực Thu (Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái).

16 tháng 7 âm là ngày bao nhiêu dương

Xem lịch âm hôm nay 16/1/2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Thanh long*: Tốt mọi việc; Đại hồng sa: Tốt mọi việc Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường; Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát; Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu: Thiên cương*: Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng; Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành; Nguyệt hình: Xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Tuổi hợp: Tam hợp: Dần, Ngọ - Lục hợp: Mão

Tuổi xung: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Hoạt động nên làm: Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải

Hoạt động không nên làm: Xấu với những công việc khởi đầu, nhập trạch.

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 16/1/2023

Giờ tốt: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

Giờ xấu: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Xuất hành ngày 16/1/2023

Ngày xuất hành

Chu Tước - Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 16/1/2023

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.