100 khóa học công lập hàng đầu Hoa Kỳ năm 2022

Một trường Đại học công lập Mỹ là trường được thành lập và được hỗ trợ tài chính từ nguồn ngân sách của Chính phủ Mỹ và bang sở tại. Như vậy mỗi tiểu bang của nước Mỹ có ít nhất 1 trường Đại học hoặc cao đẳng công lập. Việc thành lập và tài trợ cho các trường công là cách để chính quyền bang mang giáo dục bậc cao tiếp cận với đông đảo công dân Mỹ với chi phí phù hợp. Mặc dù các trường Đại học công lập Mỹ thương có chính sách học phí riêng (cao hơn) với sinh viên ngoại bang và sinh viên quốc tế, nhưng nhìn chung học phí tại các trường công lập thương thấp hơn so với các trường Đại học tư thục.

Cùng VISCO tham khảo một số trường Đại học công lập Mỹ chất lượng tốt, có học phí thấp và nhiều học bổng hấp dẫn:

  • Đại học South Florida
  • The University of Alabama
  • University of Maryland, Baltimore County
  • University of Cincinnati
  • Western Washington University
  • Đại học Youngstown State
  • Đại học Southeast Missouri State
  • Đại học Arizona State – khu học xá Lake Havasu
  • Đại học Western Michigan, thành phố Kalamazoo
  • Cal State – Hệ thống Đại học Công lập bang California
  • SUNY _ Hệ thống Đại học công lập bang New York

Đại học South Florida

  • Thông tin chi tiết: https://visco.edu.vn/into-dai-hoc-south-florida-1334.html
  • Tọa lạc tại Tampa, thành phố xinh đẹp trên bờ Tây Florida
  • #103 National Ranking (2021)
  • Học phí: $18.000 / năm
  • Học bổng: lên đến 70% học phí, xét dựa trên GPA và SAT (hoặc ACT)
  • Chương trình thế mạnh: sức khỏe cộng đồng, kĩ thuật máy móc, kĩ sư môi trường, quản lý sức khỏe, kĩ sư máy tính, dược, kĩ sư điện, kĩ sư xây dựng…
  • VISCO tặng phí ghi danh – apply ngay và luôn nhé !

The University of Alabama

  • Là trường đại học công lập hàng đầu của tiểu bang Alabama – bang trung tâm miền đông nam nước Mỹ. Vị trí trong khoảng cách có thể lái xe đến các thành phố lớn như Atlanta , Birmingham, New Orleans và các bãi biển dọc theo Vịnh Mexico. Bang Alabama có nhiều tập đoàn đa quốc gia đặt trụ sở như: Airbus, Boeing, Google, Honda, Hyundai, Mazda-Toyota và Mercedes-Benz và đóng góp đáng kể vào sự đa dạng cùng tăng trưởng kinh tế của vùng.
  • Xếp hạng: #143 in National Universities (tie)
  • Ngành học thế mạnh: Engineering (#102), Business (Top 100); Accounting(#11); Luật, Quảng cáo và Quan hệ Công chúng
  • Học phí: $30,250
  • Học bổng nộp trước 15/1: từ 6000 – 100%

University of Maryland, Baltimore County

  • Đại học Maryland ở Baltimore County nằm tại ngoại ô thành phố Batilmore, bang Maryland, chỉ cách thủ đô Washington 20 phút lái xe
  • Xếp hạng #160 in National Universities (tie). Tham khảo thêm các xếp hạng khác của trường tại đây
  • Thế mạnh về đào tạo các ngành: Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, nhân văn học, công nghệ thông tin
  • Học phí và phí của sinh viên quốc tế: $27,662
  • Học bổng: Xét duyệt tự động, yêu cầu nộp trước 01/11

University of Cincinnati

Đại học Cincinnati là một trong những trường đại học đứng đầu trong lĩnh vực nghiên cứu tại bang Ohio. Thành lập vào năm 1819, Đại học Cincinnati (UC) tọa lạc tại thành phố xinh đẹp Cincinnati – là trường đại học lớn thứ 2 của bang và là một trong những trường Đại học lớn nhất tại Mỹ với hơn 43.000 sinh viên đang theo học – trong đó có hơn 2.900 sinh viên quốc tế đến từ khắp nơi trên thế giới.

  • Top 143 Đại học hàng đầu nước Mỹ – theo US News 2021
  • #4 Chương trình Co-op thực tập trong quá trình học theo đánh giá của U.News & World Report
  • Top 25 Đại học nghiên cứu cấp quốc gia – National Science Foundation
  • Top 50 Thư viện nghiên cứu tại Mỹ – Association of Research Library
  • Top 10 trường được Sinh viên Quốc tế lựa chọn với mức độ hài lòng cao nhất – International Student Barometer.
  • Một trong những trường đại học có khuôn viên đẹp nhất thế giới – Forbes Magazine
  • Học phí : 27.000. Học bổng lên đến 25.000/năm.

Western Washington University

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-5qF
  • Được thành lập năm 1893, là một trong 6 trường đại học công lập tại bang Washington, Hoa Kỳ. Tọa lạc tại Bellingham, thành phố yên bình, trong sạch nằm giữa Seattle, Washington và Vancouver, Canada
  • Ngành học nổi bật nhất là Supply Chain (XEM THÊM)
  • 96% những sinh viên sau khi tốt nghiệp có việc làm hoặc học lên cao trong vòng 6 tháng
  • Tỉ lệ sinh viên / giảng viên chỉ là 19:1, sinh viên sẽ nhận được sự chăm sóc tận tình từ giảng viên cũng như nhân viên của trường để đảm bảo họ sẽ đạt được những mục tiêu của bản thân.
  • Học phí đại học khoảng $21.800
  • Học bổng cho sinh viên chuyển tiếp 1000 – 10.000 (xem thêm)

Đại học Youngstown State

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-4H1
  • Được thành lập vào năm 1908 tại Youngstown, thuộc miền Đông tiểu bang Ohio.
  • Đứng hạng 10 trong số những trường đại học tốt nhất tại tiểu bang Ohio (theo collegecompare.com)
  • Riêng khối ngành Engineering của trường xếp hạng #75 trong các trường đào tạo Engineering (không có khóa tiến sĩ)
  • Học phí: $16,000/ năm
  • Học bổng: $1000 – $7000/năm chỉ xét theo điểm GPA. Học sinh có SAT có thêm cơ hội nhận học bổng kí túc xá với tổng học bổng lên đến $10.000/ năm. Tổng chi phí còn lại sau học bổng chỉ 400 triệu đồng
  • Chương trình thế mạnh: Business, STEM, Giáo dục, Nghiên cứu âm nhạc, Nghệ thuật
  • VISCO tặng phí ghi danh – apply ngay và luôn nhé !

Đại học Southeast Missouri State

  • Thông tin chi tiết: https://visco.edu.vn/dai-hoc-southeast-missouri-state.html
  • Được thành lập từ năm 1873, tại thành phố Cape Girardeau, bang Missouri
  • Xếp hạng 90 trong các trường đại học khu vực Trung Tây, # 20 trong các trường công hàng đầu
  • Thế mạnh về đào tạo các chuyên ngành Kĩ Thuật
  • Học phí: 14.200 usd/năm
  • Học bổng: 2000 – 8.000/ năm dựa vào GPA, IELTS hoặc SAT
  • Phí ghi danh: $40

Đại học Arizona State – khu học xá Lake Havasu

  • Thông tin chi tiết: https://visco.edu.vn/dai-hoc-arizona-state-lake-havasu.html
  • Là 1 trong 5 campus của Đại học Arizona State danh tiếng với xếp hạng #115 national ranking
  • Lake Havasu nằm tại phía Tây bang Arizona, giáp ranh bang California. Với khung cảnh núi non tuyệt đẹp và 1 hồ nước lấp lánh ở trung tâm thành phố
  • Học phí: $10,536/ năm
  • Chương trình thế mạnh: Sinh học, quản trị kinh doanh, truyền thông, Health Education & Health Promotion, Organizational Leadership, Political Science, Psychology, Tourism & Recreation Management
  • Miễn phí ghi danh

Đại học Western Michigan, thành phố Kalamazoo

  • Học phí: $16.700
  • Học bổng: $5.000 / năm đầu tiên. Xét theo điểm tổng kết và IELTS

Điểm nổi bật của trường:

  • Xem thêm thông tin: https://wp.me/p5UI0C-7Lz
  • Nằm tại trung tâm thành phố Kalamazoo là nơi có một cộng đồng doanh nghiệp mạnh bao gồm các công ty quốc tế như Haworth, Kellogg, Stryker và Whirlpool. Và hơn 40 công ty đã chọn đặt tại Công Viên nghiên cứu và công nghệ kinh doanh của Đại học Western Michigan.
  • Tổng số sinh viên đại học là 17.760. Sinh viên quốc tế đến từ gần 100 quốc gia. 2/3 các lớp học có ít hơn 30 sinh viên và hầu hết được giảng dạy bởi các giáo sư toàn thời gian
  • #6 in Top Public Universities in Michigan (niche.com 2019)
  • #246 in National Universities(tie) (US News and World Report 2020)
  • Chuyên ngành danh tiếng quốc gia và quốc tế: hàng không, vật lý nguyên tử, viết sáng tạo, mỹ thuật, lý thuyết đồ thị, kỹ thuật giấy và nghề nghiệp trị liệu…

Cal State – Hệ thống Đại học Công lập bang California

  • Thông tin chi tiết: https://wp.me/p5UI0C-60Q
  • Tư vấn du học VISCO là Đại diện của 12/23 trường Đại học thuộc hệ thống Đại học Công lập bang California
  • Học phí trung bình: $17.000 – $19.000/ năm
  • Có học bổng cho học sinh giỏi xét theo GPA và học bổng kí túc xá

SUNY _ Hệ thống Đại học công lập bang New York

Tư vấn du học VISCO làm đại diện tuyển sinh trực tiếp cho 15/64 trường Đại học và cao đẳng thuộc hệ thống Đại học Công lập bang New York – SUNY. Hệ thống bao gồm cả các trường cao đẳng cộng đồng với học phí chỉ $10.000/ năm. Cam kết chuyển tiếp vào các trường Đại học khác cùng hệ thống sau khi học sinh tốt nghiệp 2 năm đầu tiên. Ngoài ra trường còn có các trường Đại học chất lượng được đánh giá cao tại Mỹ và Quốc tế. Học phí bậc Đại học giao động từ 17.000 – 28.000/năm tùy trường. Tham khảo thêm về các trường tại đây

TƯ VẤN DU HỌC VISCO CAM KẾT

HỖ TRỢ XIN HỌC BỔNG, TỈ LỆ VISA THÀNH CÔNG CAO

  • 10 trường Đại học Mỹ có chi phí hợp lý nhất năm 2023
  • Danh sách học bổng lên đến 100% học phí
  • Các Trường Đại học khu vực: New York, Chicago, Washington DC…
  • Du học Mỹ nhưng ngành “HOT” nhất: Kỹ thuật (lên đến tiến sỹ),Kỹ thuật (dành cho cử nhân & thạc sỹ), Kinh doanh, khoa học máy tính, Fashion Design, Robotics. Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Kỹ thuật hoá, business Analystics
  • 5 Lý do bạn nên đồng hành cùng VISCO săn học bổng đại học Mỹ

  • Đăng nhập

100 khóa học công lập hàng đầu Hoa Kỳ năm 2022

  • Top 100
    • Thế giới
    • Hoa Kỳ
    • Châu Úc
    • Vương quốc Anh và Ireland
    • Canada
    • Trung Quốc
    • New Zealand
    • Châu Âu
    • Nam Phi
    • Châu Á
    • Trung Mỹ
    • Trung đông
  • Sân golf
    • Nổi tiếng
    • Hoa Kỳ
    • Châu Úc
    • Trung Quốc
    • New Zealand
    • Châu Âu
    • Nam Phi
    • Canada
    • Trung Quốc
    • New Zealand
    • Nam Phi
    • Châu Á
    • Trung Mỹ
    • Trung Quốc
    • New Zealand
    • Châu Âu
    • Nam Phi
    • Châu Á
    • Trung Mỹ
    • Trung đông
    • Sân golf
    • Nổi tiếng
    • Scotland
    • Ireland
    • Châu phi
    • Trung Mỹ
    • Trung đông
    • Sân golf
    • Nổi tiếng
    • Scotland
    • Ireland
    • Châu phi
    • Ma -rốc
    • Châu Âu
    • Nam Phi
    • Châu Á
    • Trung Mỹ
    • Trung đông
    • Sân golf
    • Nổi tiếng
    • Scotland
    • Ireland
    • Châu phi
    • Ma -rốc
    • Campuchia
    • Hồng Kông
    • Ấn Độ
    • Indonesia
    • Nhật Bản
    • Malaysia
    • Myanmar
    • Philippines
    • Singapore
    • Nam Triều Tiên
    • nước Thái Lan
    • Việt Nam
    • Anguilla
    • Costa Rica
    • Mexico
    • Nicaragua
    • Panama
    • Puerto Rico
    • ST Kitts & Nevis
    • Vương quốc Anh và Ireland
    • Áo
    • Nam Phi
    • Châu Á
    • Châu Âu
    • Nam Phi
    • Trung đông
    • Sân golf
    • Nổi tiếng
    • Scotland
    • Ireland
    • Châu phi
    • Ma -rốc
    • Canada
    • Hoa Kỳ
    • Campuchia
    • Châu Úc
    • Hồng Kông
    • New Zealand
    • Ấn Độ
    • Indonesia
    • Nhật Bản
    • Malaysia
    • Myanmar
    • Philippines
    • Singapore
    • Nam Triều Tiên
    • nước Thái Lan
    • Việt Nam
    • Anguilla
  • Costa Rica
    • Mexico
    • Châu Úc
    • New Zealand
  • Nicaragua
  • Panama
  • Puerto Rico
  • ST Kitts & Nevis
    • Áo
    • Azerbaijan
    • Belarus
    • nước Bỉ
    • Bulgaria
    • Síp
    • Cộng hòa Séc
    • Đan mạch
    • Estonia
    • Phần Lan
    • Pháp
    • Georgia
  • Đăng nhập

2021

nước Đức

Hoa Kỳ

Hy Lạp

2021

100 khóa học công lập hàng đầu Hoa Kỳ năm 2022

Hungary

Nhiệm vụ của tôi để kiểm tra những trải nghiệm tốt nhất của Golf

Golf Digest - 100 khóa học công cộng vĩ đại nhất của Mỹ (2017-18)

53 trong số 100 lần kiểm tra

  1. Pebble Beach G. Liên kết

  2. Cồn cát Thái Bình Dương

  3. Khóa học đại dương

  4. Hoạt eo biển (eo biển)

  5. Shadow Creek

  6. Khu nghỉ mát Pinehurst (số 2)

  7. Bandon cồn cát

  8. Công viên tiểu bang Bethpage (Đen)

  9. Erin Hills G. CSE.

  10. Old MacDonald

  11. Đồi Spylass G. CSE.

  12. TPC Sawgrass (Sân vận động Người chơi)

  13. Arcadia Bluffs G.C.

  14. Đường mòn Bandon

  15. Blackwolf Run (sông)

  16. Karsten Creek G.C.

  17. Streamsong (màu đỏ)

  18. Pasatiempo G.C.

  19. Thuốc nhuộm Pete CSE.tại French Lick Resort

  20. Khóa học hoàng tử

  21. Kapalua (đồn điền)

  22. Streamsong (màu xanh)

  23. Cảng thị trấn G. Liên kết

  24. Vịnh Chambers

  25. Cồn cát G.C.

  26. Sân gôn Manele

  27. Omni & nbsp; Homestead (Cascades)

  28. Khóa học Tây Nguyên tại Primland

  29. Mauna Kea G. CSE.

  30. Mỏ đá tại Giants Ridge

  31. Greenbrier (TPC trắng cũ)

  32. Đảo biển G.C.(Bờ biển)

  33. Torrey Pines G. CSE.(Phía nam)

  34. Sentryworld G. CSE.

  35. Broadmoor G.C.(Phía đông)

  36. Câu lạc bộ pronghorn (Nicklaus)

  37. Cá cát

  38. Sồi rơi

  39. Tháng 5 sông G.C.tại Palmetto Bluff

  40. Máy gặt G.C.

  41. Câu lạc bộ thảo nguyên (Dunes)

  42. Cordevalle G.C.

  43. Old Waverly G.C.

  44. Các liên kết tại Vịnh Tây Ban Nha

  45. Hoàng tử eo biển (Ailen)

  46. Paa-Ko Ridge G.C.

  47. PGA West (Sân vận động TPC)

  48. Wolf Creek G.C.

  49. Câu lạc bộ Dormie

  50. Crosswater

  51. COG Hill G. & C.C.(Số 4 Dubsdread)

  52. Bulle Rock

  53. Tullymore G.C.

  54. The Dunes G. & Beach Club

  55. Đường thuốc lá G.C.

  56. Cascata

  57. Vùng hoang dã ở Vịnh Fortune

  58. Cổ điển tại Madden's Resort

  59. Các khóa học G. của Lawsonia (Liên kết)

  60. Blackwolf Run (Thung lũng đồng cỏ)

  61. Trump Doral Miami (Quái vật xanh) của Trump)

  62. Poppy Hills G. CSE.

  63. Tetherow G.C.

  64. Khu nghỉ mát Pinehurst (số 8)

  65. Các đức tính G.C.

  66. Spring Creek G.C.

  67. Nemacolin Woodlands Resort (Mystic Rock)

  68. Lodge Kim thông & G.C.

  69. Troy Burne G.C.

  70. Ngựa hoang G.C.

  71. Red Sky Ranch & GC (Fazio)

  72. Bay Harbor G.C.(Liên kết/Quarry)

  73. Thế giới rừng G.C.(Pine Barrens)

  74. Makai G.C.(Makai)

  75. Atunyote G.C.

  76. Đồi Pelican G.C.(Đại dương Nam)

  77. Omni Barton Creek Resort & Spa (Fazio Canyons)

  78. Grand Traverse Resort & Spa (con gấu)

  79. Horseshoe vàng G.C.(Vàng)

  80. Pumpkin Ridge (Ghost Creek)

  81. Bầu trời đỏ G.C.(Norman)

  82. Hualalai G. CSE.

  83. TPC San Antonio (AT & T OAKS)

  84. Bull tại Pinehurst Farms

  85. Caledonia G. & Fish C.

  86. Quintero G.C.

  87. Donald Ross CSE.tại French Lick Resort

  88. Vùng nước lớn tại hồ Reynold Oconee

  89. Câu lạc bộ thảo nguyên (Dunes)

  90. Cordevalle G.C.

  91. Old Waverly G.C.

  92. Các liên kết tại Vịnh Tây Ban Nha

  93. Hoàng tử eo biển (Ailen)

  94. Paa-Ko Ridge G.C.

  95. PGA West (Sân vận động TPC)

  96. Wolf Creek G.C.

  97. Câu lạc bộ Dormie

  98. Crosswater

  99. COG Hill G. & C.C.(Số 4 Dubsdread)

  100. Bulle Rock

Tullymore G.C.

The Dunes G. & Beach Club

  1. Đường thuốc lá G.C.

  2. Cồn cát Thái Bình Dương

  3. Khóa học đại dương

  4. Công viên tiểu bang Bethpage (Đen)

  5. Hoạt eo biển (eo biển)

  6. Shadow Creek

  7. TPC Sawgrass (Sân vận động Người chơi)

  8. Bandon cồn cát

  9. Công viên tiểu bang Bethpage (Đen)

  10. Erin Hills G. CSE.

  11. Old MacDonald

  12. Đường mòn Bandon

  13. Blackwolf Run (sông)

  14. Karsten Creek G.C.

  15. Streamsong (màu đỏ)

  16. Shadow Creek

  17. Vịnh Chambers

  18. Cồn cát G.C.

  19. Blackwolf Run (sông)

  20. Karsten Creek G.C.

  21. Streamsong (màu đỏ)

  22. Pasatiempo G.C.

  23. Thuốc nhuộm Pete CSE.tại French Lick Resort

  24. Khóa học hoàng tử

  25. Kapalua (đồn điền)

  26. Streamsong (màu xanh)

  27. Cảng thị trấn G. Liên kết

  28. Vịnh Chambers

  29. Cồn cát G.C.

  30. Sân gôn Manele

  31. Omni & nbsp; Homestead (Cascades)

  32. Khóa học Tây Nguyên tại Primland

  33. Mauna Kea G. CSE.

  34. Mỏ đá tại Giants Ridge

  35. Greenbrier (TPC trắng cũ)

  36. Đảo biển G.C.(Bờ biển)

  37. Greenbrier (TPC trắng cũ)

  38. Đảo biển G.C.(Bờ biển)

  39. Torrey Pines G. CSE.(Phía nam)

  40. Sentryworld G. CSE.

  41. Broadmoor G.C.(Phía đông)

  42. Câu lạc bộ pronghorn (Nicklaus)

  43. Cá cát

  44. Sồi rơi

  45. Tháng 5 sông G.C.tại Palmetto Bluff

  46. Máy gặt G.C.

  47. Các liên kết tại Vịnh Tây Ban Nha

  48. Cá cát

  49. Bulle Rock

  50. Tullymore G.C.

  51. The Dunes G. & Beach Club

  52. Đường thuốc lá G.C.

  53. Cascata

  54. Mỏ đá tại Giants Ridge

  55. Greenbrier (TPC trắng cũ)

  56. PGA West (Sân vận động TPC)

  57. Câu lạc bộ Dormie

  58. Crosswater

  59. COG Hill G. & C.C.(Số 4 Dubsdread)

  60. Cascata

  61. Vùng hoang dã ở Vịnh Fortune

  62. Cổ điển tại Madden's Resort

  63. Các khóa học G. của Lawsonia (Liên kết)

  64. Blackwolf Run (Thung lũng đồng cỏ)

  65. Trump Doral Miami (Quái vật xanh) của Trump)

  66. Poppy Hills G. CSE.

  67. Tetherow G.C.

  68. Khu nghỉ mát Pinehurst (số 8)

  69. Câu lạc bộ Golf Linville

  70. Các đức tính & nbsp;

  71. Câu lạc bộ Golf Wolf Creek

  72. Innisbrook Resort (Copperhead)

  73. Câu lạc bộ hoang dã

  74. Câu lạc bộ quốc gia thành phố Atlantic

  75. Các liên kết tại Ngọn hải đăng âm thanh

  76. Câu lạc bộ thảo nguyên (Dunes)

  77. Màu xanh thực sự

  78. Sentryworld

  79. Hoàng tử eo biển (Ailen)

  80. Câu lạc bộ Golf Marquette (Greywalls)

  81. Omni Barton Creek Resort (Fazio Canyons)

  82. Hồ Isles (Bắc)

  83. Khu nghỉ mát Golf Tullymore

  84. AK-Chin & NBSP; Câu lạc bộ Golf Nam Dunes

  85. Resort Barefoot (tình yêu)

  86. Võng bãi biển (đại dương)

  87. Khóa học golf của Lawsonia (Liên kết)

  88. Câu lạc bộ Golf đường thuốc lá

  89. Câu lạc bộ Golf Pelican Hill (Ocean South)

  90. Câu lạc bộ Glen

  91. Câu lạc bộ Golf ngựa hoang dã

  92. Câu lạc bộ Golf River Chủ nhật

  93. Câu lạc bộ Golf tại Redlands Mesa

  94. LA Quinta Resort (Núi)

  95. Sân gôn Hẻm núi mộc mạc

  96. TPC Deere Run

  97. Bay Harbor (liên kết/mỏ đá)

  98. Wynn Las Vegas

  99. Câu lạc bộ Golf Grayhawk (Talon)

  100. Vòng tròn Raven & NBSP;

Bang nào có 100 sân golf hàng đầu nhất?

Không, New York không có khóa học hàng đầu trong bảng xếp hạng (vinh dự đó đến New Jersey, quê hương của Thung lũng thông), nhưng Empire State sở hữu vinh dự trở thành tiểu bang với 100 khóa học hàng đầu nhất.Empire State does own the honor of being the state with the most Top 100 Courses.

Sân gôn số 1 ở Hoa Kỳ là gì?

1. Sân gôn Thung lũng thông, New Jersey.Sân gôn này được thiết kế vào năm 1918 bởi George Crump và H.S.Colt, và nó đã nằm trong 100 sân golf hàng đầu trong cả nước trong nhiều năm.Pine Valley Golf Course, New Jersey. This golf course was designed in 1918 by George Crump and H.S. Colt, and it has been on the top 100 golf courses in the country for multiple years.

3 khóa học tại Bãi biển Pebble là gì?

Liên kết Golf Bãi biển Pebble ..
Sân gôn Spylass Hill ..
Các liên kết tại Vịnh Tây Ban Nha ..
Cỏ khô..
Sân gôn Del Monte ..
2023 Phụ nữ Hoa Kỳ mở cửa ..

Có bao nhiêu sân golf công cộng ở Hoa Kỳ?

Thông tin thêm về các sân golf ở Hoa Kỳ Links of America, Merion G. C. và Oakmont để đặt tên nhưng là một quan điểm.Có khoảng 11.500 khóa học truy cập công cộng.Theo ibisworld.com, có 9,473 doanh nghiệp câu lạc bộ sân golf & Country Club tại Hoa Kỳ vào năm 2022, mức giảm -0,7% từ năm 2021.around 11,500 public access courses. According to ibisworld.com there are 9,473 Golf Course & Country Club businesses in the USA as of 2022, a decline of -0.7% from 2021.