1 torr bằng bao nhiêu bar

   Như vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về toàn bộ bài viết đổi đơn vị áp suất: atm Psi Bar mmHg Pa Mpa. Mong rằng bài viết trên sẽ cung cấp đến tất cả quý khách hàng những kiến thức bổ ích nhất để quý khách hàng có thể ứng dụng để quy đổi các đơn vị đo áp suất sang các đơn vị mà mình mong muốn. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá về các sản phẩm van công nghiệp ngay bạn nhé.

Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất hiện nay trên mạng internet có khá nhiều. Nếu là một người rành về internet, thành thạo sử dụng Google thì việc tìm kiếm không có gì là khó khăn. Nhưng Tôi vẫn thấy các bài viết chưa thực sự dễ và cũng gây không ít khó khăn cho người dùng.

Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất

1 torr bằng bao nhiêu bar
Bảng chuyển đổi đơn vị áp suất

 

Định nghĩa áp suất

Theo wikipedia định nghĩa Áp suất như sau: Trong vật lý học, áp suất ( Pressure thường được viết tắt là p hoặc P) là một đại lượng vật lý, được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt của vật thể. Trong hệ SI, đơn vị của áp suất bằng Newton trên mét vuông (N/m2), nó được gọi là Pascal (Pa) mang tên nhà toán học và vật lý người Pháp Blaise Pascal thế kỉ thứ 17. Áp suất 1 Pa là rất nhỏ, nó xấp xỉ bằng áp suất của một đồng đô la tác dụng lên mặt bàn. Thường áp suất được đo với tỉ lệ bắt đầu bằng 1kPa = 1000Pa.

✅Xem thêm: Ga lê tỳ PC200-3

Đơn vị của áp suất

Trong hệ SI '' N/m^2 hay còn gọi là [[Pa]]: 1Pa=1N/m^2.

Ngoài ra còn một số đơn vị khác: atmosphere (1[[Átmốtphe kỹ thuật|atm]]=1,03.10^5 Pa), [[Torr]], [[mmHg]] (1torr=1mmHg=1/760atm=133,3Pa), at (atmosphere kỹ thuật 1at=0,98.10^5 Pa)

Đơn vị áp suấtĐơn vịPascal
(Pa)Bar
(bar)Átmốtphe kỹ thuật
(at)Átmốtphe
(atm)Torr
(Torr)Pound lực trên inch vuông
(psi)1 Pa≡ 1 N/m210−51,0197×10−59,8692×10−67,5006×10−3145,04×10−61 bar100000≡ 106 dyne/cm21,01970,98692750,0614,5041 at98.066,50,980665≡ 1 kgf/cm20,96784735,5614,2231 atm101.3251,013251,0332≡ 1 atm76014,6961 torr133,3221,3332×10−31,3595×10−31,3158×10−3≡ 1 Torr; ≈ 1 mmHg19,337×10−31 psi6.894,7668,948×10−370,307×10−368,046×10−351,715≡ 1 lbf/in2

Ví dụ:  1 Pa = 1 N/m2  = 10−5 bar  = 10,197×10−6 at  = 9,8692×10−6 atm, vân vân.
Ghi chú:  mmHg là viết tắt của milimét thủy ngân.

Đơn vụ áp suất quốc tế

Tại  Mỹ ( USA )

Nước mỹ luôn dẩn đầu các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp đo lường . Họ thường dùng các đơn vị Psi , Ksi …

Tại Châu Âu

Khu vực Châu Âu với sự dẩn đầu của Anh – Đức – Pháp là cái nôi của ngành công nghiệp cơ khí cũng như ngành công nghiệp đo lường . Ngày nay các nước Anh – Đức – Pháp vẫn có một tiêu chuẩn riêng & cao hơn các nước nằm trong khối Châu Âu . Chính vì thế họ cũng dùng đơn vị áp suất theo họ là tiêu chuẩn đó là bar , mbar …

Tại Châu Á

Khu vực Châu Á thì chỉ có duy nhất nước Nhật được đứng trong các nước G7 với tiêu chuẩn vượt trội sánh ngang các nước Mỹ , Đức . Chính vì thế nước Nhật chính là niềm tự hào của của Châu Á nên họ cũng các đơn vị áp suất riêng của họ như : Pa , Mpa , Kpa …

Bảng quy đổi áp suất (Mới cập nhật)

Millipascal [mPa] = Pascal [Pa]

✅ 0.01 mPa1.0E-5 Pa✅ 0.1 mPa0.0001 Pa✅ 1 mPa0.001 Pa✅ 2 mPa0.002 Pa✅ 3 mPa0.003 Pa✅ 5 mPa0.005 Pa✅ 10 mPa0.01 Pa✅ 20 mPa0.02 Pa✅ 50 mPa0.05 Pa✅ 100 mPa0.1 Pa✅ 1000 mPa1 Pa

Megapascal [MPa] = Pascal [Pa]

✅ 0.01 MPa10000 Pa✅ 0.1 MPa100000 Pa✅ 1 MPa1000000 Pa✅ 2 MPa2000000 Pa✅ 3 MPa3000000 Pa✅ 5 MPa5000000 Pa✅ 10 MPa10000000 Pa✅ 20 MPa20000000 Pa✅ 50 MPa50000000 Pa✅ 100 MPa100000000 Pa✅ 1000 MPa1000000000 Pa

Ví dụ thực tế PSI trong máy lạnh, điều hòa

Một trong những ví dụ thường được dùng khi nói về PSI tại các trường học thường lấy là nạp gas cho máy lạnh. Theo trang web cơ điện lạnh Bình Dương Xanh thì ví dụ cụ thểt như sau. Để các bạn nắm được cách tính đơn giá nạp gas theo Psi, chúng tôi sẽ lấy một ví dụ để minh họa để bạn dễ hình dung hơn. Chẳng hạn, điều hòa công suất 9000 BTU kém lạnh, có áp suất gas thiết kế là 75 Psi, khi thợ nạp gas điều hòa kiểm tra áp suất gas hiện tại thì chỉ có 70 Psi. Như vậy, kết luận chiếc điều hòa này kém lạnh không phải do hao gas, bạn có thể không cần nạp thêm gas. Tuy nhiên, nếu bạn vẫn muốn nạp thêm gas để tốt hơn cho tuổi thọ của máy thì có thể nạp thêm 8 Psi gas. 

1 Bar bằng bao nhiêu Pa, atm, Psi, At, Torr, mBar, mét nước, n/m2, kg/cm2, Kpa, Mpa và nhiều đơn vị đo áp lực khác chính xác nhất. Chúng ta đã quen với nhiều loại đồng hồ đo huyết áp, thông thường nhất thì đơn vị đo áp suất sử dụng là Bar, nhưng trong một số trường hợp thì lại dùng các đơn vị khác như Pa, atm, psi nên việc quy đổi 1 Bar sang những đơn vị này là hết sức cần thiết. Bạn phải có công thức chuẩn để chuyển đổi chính xác và thuận tiện. yeutrithuc.com sẽ giúp bạn việc này.

1 torr bằng bao nhiêu bar

  • 1 Pa bằng bao nhiêu
  • 1 mmHg bằng bao nhiêu

1 Bar bằng bao nhiêu Pa, atm, Psi, At, Torr, mBar, mét nước, n/m2, kg

Bar là đơn vị của áp lực nhưng không nằm trong hệ thống đo lường quốc tế SI. Định nghĩa đơn vị Bar là bằng 100.000 Pa và hơi thấp hơn áp suất khí quyển trung bình trên Trái đất tại mực nước biển.

1 bar = 100000 Pa (Pascal) = 106 dyne/cm2 = 1,0197 at (Átmốtphe kỹ thuật) = 0,98692 atm (Átmốtphe) = 750,06 Torr = 14,504 Psi (Pound lực trên inch vuông).

Cách quy đổi 1 Bar bằng bao nhiêu tính sang các đơn vị đo áp suất khác theo công thức như sau:

1.Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.1 Mpa (megapascal)

1 bar            =            1.02 kgf/cm2

1 bar            =            100 kPa (kilopascal)

1 bar            =            1000 hPa (hetopascal)

1 bar            =            1000 mbar (milibar)

1 bar            =            10197.16 kgf/m2

1 bar            =            100000 Pa (pascal)

2.Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.99 atm (physical atmosphere)

1 bar            =            1.02 technical atmosphere

3.Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar            =            0.0145 Ksi (kilopound lực trên inch vuông)

1 bar            =            14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)

1 bar            =            2088.5 (pound per square foot)

4.Tính theo  “cột nước”  qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

1 bar            =            10.19 mét nước  (mH2O)

1 bar            =            401.5 inc nước (inH2O)

1 bar            =            1019.7 cm nước (cmH2O)

5.Tính theo  “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

1 bar            =            29.5 inHg (inch of mercury)

1 bar            =            75 cmHg (centimetres of mercury)

1 bar            =           750 mmHg (milimetres of mercury)

1 bar            =            750 Torr

Trên đây là cách quy đổi 1 Bar bằng bao nhiêu Pa, atm, Psi, At, Torr, mBar, mét nước, n/m2, kg, mmHg chính xác và đầy đủ nhất. Nếu muốn chuyển đổi, bạn chỉ cần lên Google search để điền 1 bar = bao nhiêu đó thì sẽ cho ra kết quả ngay, hoặc dùng bảng quy đổi ở trên rồi bấm bằng máy tính.