2. Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường nhựa (dùng nhựa dưới hình thức nhũ tương)
Nhũ tương nhựa đường đã sử dụng loại phân tách nhanh có chất nhũ hoá là xà phòng, xút, dầu thảo mộc.
a) Định mức vật liệu dùng để láng nhựa mặt đường đá dăm, cấp phối đã· sử dụng một thời gian
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu |
Loại công tác
|
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
|
Làm mặt đường
|
TC nhũ tương (kg/m)
|
Nhũ tương (kg)
|
Đá 1 x 2cm (m3)
|
Đá 0,5 x 1cm (m3)
|
07.0102
07.0103
07.0104
07.0105
07.0106
07.0107
|
Láng nhựa một lớp
Láng nhựa hai lớp
Láng nhựa ba lớp
|
6,00
6,050
10,00
11,00
14,00
15,50
|
6,300
6,825
10,500
11,550
14,700
16,175
|
0,0178
0,0178
0,0315
0,0315
0,0430
0,0430
|
0,0124
0,0124
0,0124
0,0124
0,0124
0,0124
|
b) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa nửa thâm nhập
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
|
Loại công tác
|
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
|
Làm mặt đường
|
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)
|
Nhũ tương (kg)
|
Đá dăm tiêu chuẩn
(m3)
|
Đá
2 x 4cm
(m3)
|
Đá
1 x 2cm
(m3)
|
Đá
0,5 x 1cm
(m3)
|
07.0108
07.0109
07.0110
07.0111
07.0112
|
Làm mặt đường Đá dăm nhựa nửa thâm nhập
|
8
10
12
14
15
|
12,600
12,600
12,600
12,600
12,600
|
0,1056
0,1319
0, 1583
0,1847
0, 1979
|
0,0028
0,0036
0,0043
0,0050
0,0058
|
0,0229
0,0237
0,0244
0,0252
0,0255
|
0,022
0,022
0,022
0,022
0,022
|
c) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa thâm nhập nhẹ
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
|
Loại công tác
|
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
|
Làm mặt đường
|
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)
|
Đá
2 x 4cm
(m3)
|
Đá
1 x 2cm
(m3)
|
Đá
0,5 x 1cm
(m3)
|
Nhũ tương (kg)
|
TC 10kg/m2
|
TC 12kg/m2
|
07.0113
07.0114
|
Làm mặt đường nhựa thâm nhập nhẹ
|
4
5
|
0,0527
0,0659
|
0,020
0,020
|
0,0220
0,0220
|
10,500
10,500
|
12,600
12,600
|
d) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa thâm nhập sâu
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu |
Loại công tác
|
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
|
Làm mặt đường
|
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)
|
Đá dăm tiêu chuẩn (m3)
|
Đá
1 x 2cm
(m3)
|
Đá
0,5x1cm
(m3)
|
Nhũ tương (kg)
|
TC 12kg/m2
|
TC 14kg/m2
|
TC 16kg/m2
|
07.0115
07.0116
07.0117
|
Làm mặt đường nhựa thâm nhập sâu
|
6
7
8
|
0,0792
0,0924
0,1056
|
0,020
0,020
0,020
|
0,022
0,022
0,022
|
12,60
12,60
12,60
|
14,70
14,70
14,70
|
16,80
16,80
16,80
|
e) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm kẹp đất
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu
|
Loại công tác
|
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
|
Làm mặt đường
|
Chiều dày mặt đường đã· lèn ép (cm)
|
Đá
4 x 6cm
(m3)
|
Đá
0,5 x 1cm
(m3)
|
Đất đỏ
(m3)
|
07.0118
07.0119
07.0120
07.0121
07.0122
07.0123
|
Làm mặt đường đá dăm kẹp đất
|
10
12
14
16
18
20
|
0,1319
0,1583
0,1847
0,2058
0,2315
0,2573
|
0,0124
0,0196
0,0327
0,0348
0,0392
0,0435
|
0,0536
0,0607
0,0679
0,0759
0,0854
0,0949
|
IV. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
- Vật liệu tính cho điều kiện hoạt động đồng bộ của dây chuyền sản xuất đá đen và bê tông nhựa.
- Các chỉ tiêu vật liệu ghi trong định mức đã bao gồm vật liệu hao hụt trong khâu thi công.
Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu |
Loại công tác
| Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức |
Tên vật liệu
|
Quy cách
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
07.0124
|
Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm
|
Đá dăm đen
|
Theo thiết kế
|
kg
|
69,69
|
07.0125
|
Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm
|
Đá dăm đen
|
Theo thiết kế
|
kg
|
92,92
|
07.0126
|
Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm
|
Đá dăm đen
|
Theo thiết kế
|
kg
|
116,15
|
07.0127
|
Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm
|
Đá dăm đen
|
Theo thiết kế
|
kg
|
139,38
|
07.0128
|
Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm
|
Đá dăm đen
|
Theo thiết kế
|
kg
|
162,61
|
07.0129
|
Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 8cm
|
Đá dăm đen
|
Theo thiết kế
|
kg
|
185,84
|
07.0130
|
Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm
|
Bêtông nhựa
|
Theo thiết kế
|
kg
|
69,69
|
07.0131
|
Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm
|
Bêtông nhựa
|
Theo thiết kế
|
kg
|
92,92
|
07.0132
|
Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm
|
Bêtông nhựa
|
Theo thiết kế
|
kg
|
116,15
|
07.0133
|
Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm
|
Bêtông nhựa
|
Theo thiết kế
|
kg
|
139,38
|
07.0134
|
Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm
|
Bêtông nhựa
|
Theo thiết kế
|
kg
|
162,61
|
07.0135
|
Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm
|
Bêtông nhựa
|
Theo thiết kế
|
kg
|
72,72
|
07.0136
|
Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm
|
Bêtông nhựa
|
Theo thiết kế
|
kg
|
96,96
|
07.0137
|
Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm
|
Bêtông nhựa
|
Theo thiết kế
|
kg
|
121,20
|
07.0138
|
Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm
|
Bêtông nhựa cát
|
Theo thiết kế
|
kg
|
145,40
|
07.0139
|
Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm
|
Bêtông nhựa cát
|
Theo thiết kế
|
kg
|
169,70
|
V. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI LÀM MẶT ĐƯỜNG
1. Cấp phối vật liệu đá dăm đen
- Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc
Đơn vị tính: 1 tấn đá dăm đen
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ nhựa %
|
4,0
|
4,5
|
5,0
|
5,5
|
6,0
|
07
|
Đá
Nhựa
|
m3
kg
|
0,652
41,174
|
0,652
46,117
|
0,652
50,953
|
0,652
55,790
|
0,652
60,973
|
|
0140
|
0141
|
0142
|
0143
|
0144
|
- Đá trộn nhũ tương nhựa đường
Đơn vị tính: 1 tấn đá dăm đen
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ nhũ tương %
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
10,0
|
07
|
Đá
Nhũ tương
|
m3
kg
|
0,652
70,010
|
0,652
79,266
|
0,652
88,350
|
0,652
97,274
|
|
0145
|
0146
|
0147
|
0148
|
2. Cấp phối vật liệu bêtông nhựa
- Khoáng chất
Đơn vị tính: 1 tấn bêtông nhựa
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ phối hợp %
|
5,0
|
10,0
|
15,0
|
20,0
|
25,0
|
07
|
Đá
Cát
Bột đá
|
m3
m3
kg
|
47,235
|
94,470
|
141,705
|
0,128
188,940
|
0,160
0,194
236,175
|
|
0149
|
0150
|
0151
|
0152
|
0153
|
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ phối hợp %
|
30,0
|
35,0
|
40,0
|
45,0
|
07
|
Đá
Cát
Bột đá
|
m3
m3
kg
|
0,192
0,233
283,410
|
0,224
0,272
|
0,256
0,311
|
0,288
0,350
|
|
0154
|
0155
|
0156
|
0157
|
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ phối hợp %
|
50,0
|
55,0
|
60,0
|
65,0
|
70,0
|
07
|
Đá
Cát
Bột đá
|
m3
m3
kg
|
0,319
0,388
|
0,351
0,426
|
0,383
0,465
|
0,415
0,504
|
0,447
0,543
|
|
0158
|
0159
|
0160
|
0161
|
0162
|
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ phối hợp %
|
75,0
|
80,0
|
85,0
|
90,0
|
07
|
Đá
Cát
Bột đá
|
m3
m3
kg
|
0,582
|
0,611
|
0,649
|
0,687
|
|
0163
|
0164
|
0165
|
0166
|
- Nhựa bi tum
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ nhựa %
|
4,0
|
4,5
|
5,0
|
5,5
|
6,0
|
6,5
|
07
|
Nhựa
|
kg
|
41,174
|
46,117
|
50,953
|
55,790
|
60,573
|
65,313
|
|
0167
|
0168
|
0169
|
0170
|
0171
|
0172
|
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ nhựa %
|
7,0
|
7,5
|
8,0
|
8,5
|
9,0
|
07
|
Nhựa
|
kg
|
70,010
|
74,654
|
79,266
|
83,888
|
88,350
|
|
0173
|
0174
|
0175
|
0176
|
0177
|
3. Cấp phối vật liệu nhựa pha dầu
Đơn vị tính: 1 tấn nhựa pha dầu
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ dầu %
|
10,0
|
1 5,0
|
20,0
|
25,0
|
30,0
|
07
|
Dầu ma dút
Nhựa
|
kg
kg
|
102
945,00
|
153
892,50
|
204
804,00
|
255
787,50
|
306
735,00
|
|
0178
|
0179
|
0180
|
0181
|
0182
|
4. Cấp phối vật liệu nhũ tương nhựa đường
- Cấp phối vật liệu nhũ tương xà phòng gốc
Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ nhựa %
|
50,0
|
55,0
|
60,0
|
07
|
Nhựa bi tum
Nước
Xút tỷ lệ 0,2%
Xà phòng gốc tỷ lệ 1 %
|
kg
m3
kg
kg
|
525,00
0,50
2,02
10,10
|
577,50
0,45
2,02
10,10
|
630,00
0,40
2,02
10,10
|
|
0183
|
0184
|
0185
|
- Cấp phối vật liệu nhũ tương xà phòng giặt
Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ nhựa %
|
50,0
|
55,0
|
60,0
|
07
|
Nhựa bi tum
Nước
Xút tỷ lệ 0,2%
Xà phòng giặt tỷ lệ 0,5%
Dầu thảo mộc tỷ lệ 0,5%
|
kg
m3
kg
kg
kg
|
525,00
0,50
2,02
5,05
5,05
|
577, 50
0,45
2,02
5,05
5,05
|
630,00
0,40
2,02
5,05
5,05
|
|
0186
|
0187
|
0188
|
- Cấp phối vật liệu nhũ tương dầu thảo mộc
Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương
Số hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ nhựa %
|
50,0
|
55,0
|
60,0
|
07
|
Nhựa bi tum
Nước
Xút tỷ lệ 0,4%
Dầu thảo mộc tỷ lệ 1%
|
kg
m3
kg
kg
|
525,00
0,50
4,04
10,10
|
577,50
0,45
4,04
10,10
|
630,00
0,40
4,04
10,10
|
|
0189
|
0190
|
0191
|
- Cấp phối vật liệu nhũ tương đất sét
Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương
Số hiệu
|
Loại vật liệu
| Đơn vị |
Tỷ lệ nhựa %
|
50,0
|
55,0
|
60,0
|
07
|
Nhựa bi tum
Nước
Xút tỷ lệ 0,3%
Đất sét tỷ lệ 3%
|
kg
m3
kg
kg
|
525,00
0,50
3,03
30,30
|
577,50
0,45
3,03
30,30
|
630,00
0,40
3,03
30,30
|
|
0192
|
0193
|
0194
|
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG CHO MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
I. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CHỐNG THẤM, CHỐNG ẨM, KHE CO DÃN THÔNG THƯỜNG, KHỚP NỐI, LÀM MÓNG DƯỚI NƯỚC, RỌ VÀ RỒNG ĐÁ...
1. Định mức vật liệu dùng để quét nhựa bi tum hay dán giấy dầu ghi trong bảng định mức chỉ tính toán cho một lớp quét hay một lớp dán (gồm một lớp giấy, một lớp nhựa hoặc một lớp bao tải ..). Thực tế theo yêu cầu của thiết kế sử dụng bao nhiêu lớp, hoặc độ dày tăng thì được tính bằng cách lấy các định mức đó nhân với số lớp hoặc độ dày của lớp cần làm.
Thí dụ: Dán mái gồm 3 lớp nhựa, 2 lớp giấy dầu thì vật liệu cần dùng cho 1m2 dán mái lỡ:
Giấy dầu: 1,2 m2 x 2 = 2,4 m2
Bi tum: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg
Bột đá: 0,9 kg x 3 = 2,7 kg
Củi: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg
2. Làm mái nhà bằng bêtông bọt chỉ tính vật liệu cho lớp bêtông dày 10cm. Nếu chiều dày bêtông bọt lớn hơn hoặc nhỏ hơn 10cm thì theo thực tế tính toán số lượng bê tông bọt, còn số lượng vữa không thay đổi.
3. Vật liệu trát mái bằng vữa mattít atsphan. Thành phần 1m3 vữa:
- Nhựa bi tum số 5: 65 %
- Bột đá: 20%
- Xi măng: 15 %
- Số lượng củi để nấu 1m3 vữa mattít atsphan: 100kg
4. Số lượng vữa và bêtông ghi trong định mức đã tính hao hụt khâu trộn.
Số hiệu |
Loại công tác
|
Đơn vị tính
|
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
|
Loại vật liệu
|
Quy cách
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
10.0001
|
Quét 1 lớp nhựa nguội
|
1m2
|
Nhựa bi tum
|
Số 4
|
kg
|
0,150
|
|
|
|
Xăng
|
|
kg
|
0,350
|
10.0002
|
Quét 1 lớp nhựa nóng
|
1m2
|
Nhựa bi tum
|
Số 4
|
kg
|
2,000
|
|
|
|
Bột đá
|
|
kg
|
1,200
|
|
|
|
Củi đun
|
|
kg
|
2,000
|
10.0003
|
Quét hắc ín vào gỗ
|
1m2
|
Hắc ín
|
|
kg
|
0,200
|
10.0004
|
Quét lớp nhựa sau mố dầy 2cm
|
1m2
|
Nhựa bi tum
Củi đun
|
số 4
|
kg
kg
|
2,200
2,200
|
10.0005
|
Quét hắc ín vào tường
|
1m2
|
Nhựa bi tum
Củi đun
|
số 4
|
kg
kg
|
1,000
1,000
|
10.0006
|
Dán giấy dầu, 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa bi tum
|
1m2
|
Giấy dầu
Nhựa bi tum
Bột đá
Củi đun
|
Số 4
|
m
kg
kg
kg
|
1,200
1,500
0,900
1,500
|
10.0007
|
Rải lớp phòng nước mặt cầu đường bộ dày 3cm
|
1m2
|
Nhựa bi tum
Cát vàng
Bột đá
Củi đun
|
Số 4
|
kg
m3
kg
kg
|
3,800
0,0008
4,000
8,000
|
10.0008
|
Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 3cm
|
1m2
|
Nhựa bi tum
Cát vàng
Bột đá
Đá dăm
Củi đun
|
Số 4
1x 2
|
kg
m3
kg
m3
kg
|
3,400
0,0016
6,700
0,023
16,000
|
10.0009
|
Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 5cm
|
1m2
|
Nhựa bi tum
Cát vàng
Bột đá
Đá dăm
Củi đun
|
Số 4
1x 2
|
kg
m3
kg
m3
kg
|
5,700
0,0034
11,020
0,057
24,000
|
10.0010
|
Nhét dây thừng tẩm nhựa vào khe lún
|
1m
|
Nhựa bi tum
Dây thừng
Củi đun
|
Số 4
40
|
kg
m
kg
|
0,770
1,050
3,118
|
10.0011
|
Nhét bi tum và đay vào khe co dãn
|
1 khe rỗng
|
Đay
Nhựa bi tum
|
Số 4
|
kg
kg
|
390
685
|
10.0012
|
Rải một lớp sỏi lên giấy dầu trên mái
|
1m2
|
Sỏi
Nhựa bi tum
Củi đun
|
Số 4
|
m3
kg
kg
|
0,012
0,700
0,700
|
10.0013
|
Phủ 1 lớp nhựa dày 1cm
|
1m2
|
Nhựa bi tum
Củi đun
|
Số 4
|
kg
kg
|
11,000
11,000
|
10.0014
|
Khe nối bao tải tẩm nhựa dày 3cm
|
1m2
|
Bao tải
Nhựa bi tum
Củi đun
|
Số 4
|
cái
kg
kg
|
3,400
8,400
8,400
|
10.0015
|
Khe nối giấy xi măng tẩm nhựa dày 2cm
|
1m2
|
Giấy xi măng
Nhựa bi tum
Củi đun
|
Số 4
|
cái
kg
kg
|
3,000
6,200
6,200
|
10.0016
|
Trát vữa mattít atsphan vào mái dày 1cm
|
1m2
|
Vữa mattít
Atsphan
|
|
lít
|
12,000
|
10.0017
|
Trát lớp bêtông bọt cách nhiệt ở mái dày 10cm
|
1m2
|
Bêtông bọt
Vữa
|
|
m3
lít
|
0,105
30,000
|
10.0018
|
Làm tầng đệm đường sắt dày 5cm
|
1m2
|
Vữa bêtông
|
|
lít
|
52,500
|
10.0019
|
Làm tầng bảo hé đường sắt dày 3cm
|
1m2
|
Vữa
Lưới thép
|
20 x 20
|
lít
m2
|
31,500
1,100
|
10.0020
|
Làm tầng đệm cầu ôtô và cầu tàu dày 2cm
|
1m2
|
Vữa bêtông
|
|
lít
|
24,000
|
10.0021
|
Che mưa ở khe lún, khe co dãn
|
1m
|
Tôn tráng kẽm
Gạch gỗ
Bu lông
Nhựa bi tum
Củi đun
|
Dày 1mm
M6 x 150
Số 4
|
m2
m3
cái
kg
kg
|
0,500
0,0055
4,000
0,050
0,050
|
10.0022
|
Che mưa ở khe co dãn bê tông cầu đường bộ
|
1m
|
Tôn tráng kẽm
Gạch gỗ
Bu lông
Nhựa bi tum
Bao tải
Thiếc hàn
|
Dày 1mm
M6 x 150
Số 4
|
m2
m3
cái
kg
cái
kg
|
0,410
0,0055
4,000
2,200
0,250
0,050
|
10.0023
|
Che mưa ở khe co dãn dầm bê tông cầu đường sắt
|
1m
|
Tôn
Thép tròn
Que hàn
Nhưa bi tum
|
Dày 4mm
6
3
Số 4
|
kg
kg
kg
kg
|
9,500
0,370
0,100
1,000
|
10.0024
|
Chống dột vòm lò bằng giấy dầu. Tính cho 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa và 2 lớp vữa (1m2 dán giấy dầu)
|
1m2
|
Giấy dầu
Nhựa bi tum
Củi đun
Vữa xi măng
|
Số 4
|
m2
kg
kg
lít
|
1,250
1,800
1,800
25,000
|
10.0025
|
Quét Flinkote chống thấm
|
1m2
|
Flinkote
|
|
kg
|
0,74
|
10.0026
|
Quét nhựa bi tum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa
|
1m2
|
Bi tum
Bao tải
Bột đá
Củi đun
|
Số 4
|
kg
kg
kg
kg
|
3,15
1,2
1,81
3
|
10.0027
|
Quét nhựa bi tum và dán bao tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa
|
1m2
|
Bi tum
Bao tải
Bột đá
Củi đun
|
Số 4
|
kg
kg
kg
kg
|
4,725
2,4
2,715
4
|
10.0028
|
Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống
|
1m2
|
Nhựa đường
Giấy dầu
Dây
Củi đun
|
|
kg
m2
kg
kg
|
11,7
1,07
0,48
2
|
10.0029
|
Tẩy bề mặt kết cấu bằng phun cát
|
1m2
|
Cát chuẩn
|
d > 2,5mm
|
m3
|
0,04
|
10.0030
|
Làm tầng lọc bằng cát
|
1m3
|
Cát
|
Theo thiết kế
|
m3
|
1,51
|
10.0031
|
Làm tầng lọc bằng đá dăm
|
1m3
|
Đá dăm
|
Theo thiết kế
|
m3
|
1,22
|
10.0032
|
Làm khớp nối bằng thép
|
1m
|
Thép bản
|
Dày 2mm
|
kg
|
11,59
|
|
kiểu I
|
|
Tôn
|
Dày 1,5mm
|
kg
|
8,88
|
|
|
|
Que hàn thép
|
|
kg
|
0,35
|
|
|
|
Bi tum
|
|
kg
|
23,85
|
|
|
|
Củi đun
|
|
kg
|
22,5
|
10.0033
|
Làm khớp nối bằng thép
|
1m
|
Tôn
|
Dày 1,5mm
|
kg
|
9,61
|
|
kiểu II
|
|
Que hàn thép
|
|
kg
|
0,15
|
|
|
|
Bi tum
|
|
kg
|
10,6
|
|
|
|
Củi đun
|
|
kg
|
10
|
10.0034
|
Làm khớp nối bằng thép
|
1m
|
Tôn
|
Dày 1,5mm
|
kg
|
9,78
|
|
kiểu III
|
|
Que hàn thép
|
|
kg
|
0,2
|
|
|
|
Bi tum
|
|
kg
|
12,73
|
|
|
|
Củi đun
|
|
kg
|
12,86
|
10.0035
|
Làm khớp nối bằng thép
|
1m
|
Tôn
|
Dày 1,5mm
|
kg
|
6,01
|
|
kiểu IV
|
|
Que hàn thép
|
|
kg
|
0,1
|
|
|
|
Bi tum
|
|
kg
|
29,15
|
|
|
|
Củi đun
|
|
kg
|
27,5
|
|
|
|
Vữa xi măng
|
Mác 100
|
m3
|
0,032
|
10.0036
|
Làm khớp nối bằng thép kiểu V
|
|
Que hàn thép
Bi tum
Củi đun
Gỗ
Thép
Bu lông
|
Nhóm 4
Không gỉ
M16 x 320
|
kg
kg
kg
m3
kg
cái
|
0,13
3,18
30
0,048
8,34
4
|
10.0037
|
Làm khớp nối bằng đồng
|
1m
|
Đồng tấm
|
Dày 2mm
|
kg
|
7,102
|
|
kiểu I
|
|
Tôn
|
Dày 2mm
|
kg
|
4,805
|
|
|
|
Que hàn đồng
|
|
kg
|
0,105
|
|
|
|
Que hàn thép
|
|
kg
|
0,045
|
|
|
|
Bi tum
|
|
kg
|
21,2
|
|
|
|
Củi đun
|
|
kg
|
20
|
|
|
|
Vữa xi măng
|
Mác 100
|
m3
|
0,0315
|
10.0038
|
Làm khớp nối bằng đồng kiểu II
|
1m
|
Đồng tấm
Tôn
Que hàn đồng
Que hàn thép
Bi tum
Củi đun
Vữa xi măng
|
Dày 2mm
Dày 2mm
Mác 100
|
kg
kg
kg
kg
kg
kg
m3
|
10,61
2,48
0,155
0,066
29,15
27,5
0,0315
|
10.0039
|
Làm khớp nối bằng đồng kiểu III
|
1m
|
Đồng tấm
Que hàn đồng
Bi tum
Củi đun
Vữa xi măng
|
Dày 2mm
Mác 100
|
kg
kg
kg
kg
m3
|
7,102
0,105
21,63
20,62
0,01
|
10.0040
|
Làm khớp nối bằng đồng kiểu IV
|
1m
|
Đồng tấm
Tôn
Que hàn đồng
Que hàn thép
Bi tum
Củi đun
Vữa xi măng
Bu lông
|
Dày 2mm
Dày 2mm
Mác 100
M16 x 320
|
kg
kg
kg
kg
kg
kg
m3
cái
|
5,691
4,118
0,087
0,066
7,63
7,2
0,01
4
|
10.0041
|
Làm khớp nối bằng tấm nhựa PVC
|
1m
|
Tấm nhựa PVC
Vữa xi măng
Dây thừng
Nhựa đường
Thép tròn
Củi đun
|
KN92
Mác 100
6
|
m
m3
m
kg
kg
kg
|
1,05
0,02
2,05
3,5
1,047
3,32
|
10.0042
|
Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1,5m bằng cát hạt nhỏ
|
100m3
|
Cát hạt nhỏ
|
|
m3
|
141,81
|
10.0043
|
Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1, 5m bằng cát sạn
|
100m3
|
Cát sạn
|
|
m3
|
141,84
|
10.0044
|
Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1,5m bằng đá dăm
|
100m3
|
Đá dăm
|
|
m3
|
125
|
10.0045
|
Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1,5m bằng đá hộc
|
100m3
|
Đá hộc
|
|
m3
|
125
|
10.0046
|
Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1,5m bằng đá hộc chèn đá ba
|
100m3
|
Đá hộc
Đá ba
|
|
m3
m3
|
120
0,05
|
10.0047
|
Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1,5m bằng đá hộc chèn đá dăm
|
100m3
|
Đá hộc
Đá dăm
|
|
m3
m3
|
122,5
0,36
|
10.0048
|
Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, không có tường khung vây
|
100m3
|
Cát
|
|
m3
|
157,67
|
10.0049
|
Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, có tường khung vây
|
100m3
|
Cát
|
|
m3
|
141,84
|
10.0050
|
Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, không có tường khung vây
|
100m3
|
Cát
|
|
m3
|
157,67
|
10.0051
|
Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, có tường khung vây
|
100m3
|
Cát
|
|
m3
|
141,84
|
10.0052
|
Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, không có tường khung vây
|
100m3
|
Cát
|
|
m3
|
148,76
|
10.0053
|
Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, có tường khung vây
|
100m3
|
Cát
|
|
m3
|
141,84
|
10.0054
|
Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, không có tường khung vây
|
100m3
|
Cát
|
|
m3
|
148,76
|
10.0055
|
Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, có tường khung vây
|
100m3
|
Cát
|
|
m3
|
141,84
|
10.0056
|
Làm móng đá dăm cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, không có tường khung vây
|
100m3
|
Đá dăm
|
|
m3
|
110,0
|
10.0057
|
Làm móng đá dăm cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, có tường khung vây
|
100m3
|
Đá dăm
|
|
m3
|
125,0
|
10.0058
|
Làm móng đá hộc cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, không có tường khung vây
|
100m3
|
Đá hộc
|
|
m3
|
122,5
|
10.0059
|
Làm móng đá hộc cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, có tường khung vây
|
100m3
|
Đá hộc
|
|
m3
|
122,5
|
10.0060
|
Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá hộc
|
100m3
|
Đá hộc
|
|
m3
|
1,15
|
10.0061
|
Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá dăm
|
100m3
|
Đá dăm
|
|
m3
|
1,20
|
10.0062
|
Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá dăm + cát
|
100m3
|
Đá dăm
Cát
|
4 x 6
|
m3
m3
|
0,525
|
10.0063
|
Làm rọ đá dưới nước, loại 2 x 1x 1m
|
1 rọ
|
Dây thép
Đá hộc
|
3mm
|
kg
m3
|
13,5
1,6
|
10.0064
|
Làm rọ đá trên cạn, loại 2 x 1x 1m
|
1 rọ
|
Dây thép
Đá hộc
|
3mm
|
kg
m3
|
13,5
2,2
|
10.0065
|
Làm rọ đá dưới nước, loại 2 x 1x 0,5m
|
1 rọ
|
Dây thép
Đá hộc
|
3mm
|
kg
m3
|
11,0
0,8
|
10.0066
|
Làm rọ đá trên cạn, loại 2 x 1x 0,5m
|
1 rọ
|
Dây thép
Đá hộc
|
3mm
|
kg
m3
|
11,0
1,1
|
10.0067
|
Làm rồng đá, loại dài
|
1 rồng
|
Dây thép
|
2,5mm
|
kg
|
24,5
|
|
10m, 60cm
|
|
Đá hộc
|
|
m3
|
2,4
|
|
|
|
Dây thép buộc
|
|
kg
|
0,3
|
10.0068
|
Làm rồng đá, loại dài
|
1 rồng
|
Dây thép
|
2,5mm
|
kg
|
34
|
|
10m, 80cm
|
|
Đá hộc
|
|
m3
|
3,7
|
|
|
|
Dây thép buộc
|
|
kg
|
0,5
|
10.0069
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm
|
100m
|
Bấc thấm
|
Theo thiết kế
|
m
|
105
|
10.0070
|
Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập
|
100m2
|
Vải địa kỹ thuật
|
Theo thiết kế
|
m2
|
110
|
10.0071
|
Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật làm móng công trình
|
100m2
|
Vải địa kỹ thuật
|
Theo thiết kế
|
m2
|
110
|
tải về 5.65 Mb. Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|