1 tấn be tông nhựa rải được bao nhiêu m2

2. Định mức vật liệu dùng để làm mặt đường nhựa (dùng nhựa dưới hình thức nhũ tương)

Nhũ tương nhựa đường đã sử dụng loại phân tách nhanh có chất nhũ hoá là xà phòng, xút, dầu thảo mộc.

a) Định mức vật liệu dùng để láng nhựa mặt đường đá dăm, cấp phối đã· sử dụng một thời gian

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường

TC nhũ tương (kg/m)

Nhũ tương (kg)

Đá 1 x 2cm (m3)

Đá 0,5 x 1cm (m3)

07.0102

07.0103


07.0104

07.0105


07.0106

07.0107


Láng nhựa một lớp
Láng nhựa hai lớp
Láng nhựa ba lớp

6,00

6,050


10,00

11,00


14,00

15,50


6,300

6,825


10,500

11,550


14,700

16,175


0,0178

0,0178


0,0315

0,0315


0,0430

0,0430


0,0124

0,0124


0,0124

0,0124


0,0124

0,0124



b) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa nửa thâm nhập

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

Nhũ tương (kg)

Đá dăm tiêu chuẩn
(m3)


Đá
2 x 4cm
(m3)


Đá
1 x 2cm
(m3)


Đá
0,5 x 1cm
(m3)


07.0108

07.0109


07.0110

07.0111


07.0112

Làm mặt đường Đá dăm nhựa nửa thâm nhập

8

10

12



14

15


12,600

12,600


12,600

12,600


12,600

0,1056

0,1319


0, 1583

0,1847


0, 1979

0,0028

0,0036


0,0043

0,0050


0,0058

0,0229

0,0237


0,0244

0,0252


0,0255

0,022

0,022


0,022

0,022


0,022


c) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa thâm nhập nhẹ

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

Đá
2 x 4cm
(m3)


Đá
1 x 2cm
(m3)


Đá
0,5 x 1cm
(m3)


Nhũ tương (kg)

TC 10kg/m2

TC 12kg/m2

07.0113

07.0114


Làm mặt đường nhựa thâm nhập nhẹ

4

5


0,0527

0,0659


0,020

0,020


0,0220

0,0220


10,500

10,500


12,600

12,600



d) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm nhựa thâm nhập sâu

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

Đá dăm tiêu chuẩn (m3)

Đá
1 x 2cm
(m3)


Đá
0,5x1cm
(m3)


Nhũ tương (kg)

TC 12kg/m2

TC 14kg/m2

TC 16kg/m2

07.0115

07.0116


07.0117

Làm mặt đường nhựa thâm nhập sâu

6

7

8



0,0792

0,0924


0,1056

0,020

0,020


0,020

0,022

0,022


0,022

12,60

12,60


12,60

14,70

14,70


14,70

16,80

16,80


16,80


e) Định mức vật liệu để làm mặt đường đá dăm kẹp đất

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường

Số hiệu

Loại công tác

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Làm mặt đường

Chiều dày mặt đường đã· lèn ép (cm)

Đá
4 x 6cm
(m3)


Đá
0,5 x 1cm
(m3)


Đất đỏ
(m3)


07.0118

07.0119


07.0120

07.0121


07.0122

07.0123


Làm mặt đường đá dăm kẹp đất

10

12

14



16

18

20



0,1319

0,1583


0,1847

0,2058


0,2315

0,2573


0,0124

0,0196


0,0327

0,0348


0,0392

0,0435


0,0536

0,0607


0,0679

0,0759


0,0854

0,0949



IV. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA

- Vật liệu tính cho điều kiện hoạt động đồng bộ của dây chuyền sản xuất đá đen và bê tông nhựa.



- Các chỉ tiêu vật liệu ghi trong định mức đã bao gồm vật liệu hao hụt trong khâu thi công.

Đơn vị tính: 1m2 mặt đường
Số hiệu

Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Tên vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

07.0124

Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm

Đá dăm đen

Theo thiết kế

kg

69,69

07.0125

Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm

Đá dăm đen

Theo thiết kế

kg

92,92

07.0126

Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm

Đá dăm đen

Theo thiết kế

kg

116,15

07.0127

Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm

Đá dăm đen

Theo thiết kế

kg

139,38

07.0128

Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm

Đá dăm đen

Theo thiết kế

kg

162,61

07.0129

Làm mặt đường đá dăm đen với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 8cm

Đá dăm đen

Theo thiết kế

kg

185,84

07.0130

Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm

Bêtông nhựa

Theo thiết kế

kg

69,69

07.0131

Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm

Bêtông nhựa

Theo thiết kế

kg

92,92

07.0132

Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm

Bêtông nhựa

Theo thiết kế

kg

116,15

07.0133

Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm

Bêtông nhựa

Theo thiết kế

kg

139,38

07.0134

Làm mặt đường bê tông nhựa hạt thô với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm

Bêtông nhựa

Theo thiết kế

kg

162,61

07.0135

Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 3cm

Bêtông nhựa

Theo thiết kế

kg

72,72

07.0136

Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 4cm

Bêtông nhựa

Theo thiết kế

kg

96,96

07.0137

Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 5cm

Bêtông nhựa

Theo thiết kế

kg

121,20

07.0138

Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 6cm

Bêtông nhựa cát

Theo thiết kế

kg

145,40

07.0139

Làm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn với chiều dày mặt đường đá· lèn ép 7cm

Bêtông nhựa cát

Theo thiết kế

kg

169,70


V. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI LÀM MẶT ĐƯỜNG

1. Cấp phối vật liệu đá dăm đen



- Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc

Đơn vị tính: 1 tấn đá dăm đen

Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

4,0

4,5

5,0

5,5

6,0

07

Đá

Nhựa


m3

kg


0,652

41,174


0,652

46,117


0,652

50,953


0,652

55,790


0,652

60,973





0140

0141

0142

0143

0144


- Đá trộn nhũ tương nhựa đường

Đơn vị tính: 1 tấn đá dăm đen

Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ nhũ tương %

7,0

8,0

9,0

10,0

07

Đá

Nhũ tương



m3

kg


0,652

70,010


0,652

79,266


0,652

88,350


0,652

97,274





0145

0146

0147

0148

2. Cấp phối vật liệu bêtông nhựa

- Khoáng chất

Đơn vị tính: 1 tấn bêtông nhựa

Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

5,0

10,0

15,0

20,0

25,0

07

Đá

Cát


Bột đá

m3

m3

kg



47,235


94,470


141,705


0,128
188,940

0,160

0,194


236,175




0149

0150

0151

0152

0153




Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

30,0

35,0

40,0

45,0

07

Đá

Cát


Bột đá

m3

m3

kg



0,192

0,233


283,410

0,224

0,272


0,256

0,311


0,288

0,350





0154

0155

0156

0157




Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

50,0

55,0

60,0

65,0

70,0

07

Đá

Cát


Bột đá

m3

m3

kg



0,319

0,388


0,351

0,426


0,383

0,465


0,415

0,504


0,447

0,543





0158

0159

0160

0161

0162




Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ phối hợp %

75,0

80,0

85,0

90,0

07

Đá

Cát


Bột đá

m3

m3

kg


0,582

0,611

0,649



0,687




0163

0164

0165

0166

- Nhựa bi tum

Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

4,0

4,5

5,0

5,5

6,0

6,5

07

Nhựa

kg

41,174

46,117

50,953

55,790

60,573

65,313




0167

0168

0169

0170

0171

0172




Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

7,0

7,5

8,0

8,5

9,0

07

Nhựa

kg

70,010

74,654

79,266

83,888

88,350




0173

0174

0175

0176

0177

3. Cấp phối vật liệu nhựa pha dầu

Đơn vị tính: 1 tấn nhựa pha dầu

Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ dầu %

10,0

1 5,0

20,0

25,0

30,0

07

Dầu ma dút

Nhựa


kg

kg


102

945,00


153

892,50


204

804,00


255

787,50


306

735,00





0178

0179

0180

0181

0182

4. Cấp phối vật liệu nhũ tương nhựa đường

- Cấp phối vật liệu nhũ tương xà phòng gốc

Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương

Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

50,0

55,0

60,0

07

Nhựa bi tum

Nước


Xút tỷ lệ 0,2%

Xà phòng gốc tỷ lệ 1 %



kg

m3

kg



kg

525,00

0,50


2,02

10,10


577,50

0,45


2,02

10,10


630,00

0,40


2,02

10,10





0183

0184

0185

- Cấp phối vật liệu nhũ tương xà phòng giặt

Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương

Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

50,0

55,0

60,0

07

Nhựa bi tum

Nước


Xút tỷ lệ 0,2%

Xà phòng giặt tỷ lệ 0,5%

Dầu thảo mộc tỷ lệ 0,5%


kg

m3

kg



kg

kg


525,00

0,50


2,02

5,05


5,05

577, 50

0,45


2,02

5,05


5,05

630,00

0,40


2,02

5,05


5,05




0186

0187

0188

- Cấp phối vật liệu nhũ tương dầu thảo mộc

Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương

Số hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

50,0

55,0

60,0

07

Nhựa bi tum

Nước


Xút tỷ lệ 0,4%

Dầu thảo mộc tỷ lệ 1%



kg

m3

kg



kg

525,00

0,50


4,04

10,10


577,50

0,45


4,04

10,10


630,00

0,40


4,04

10,10





0189

0190

0191

- Cấp phối vật liệu nhũ tương đất sét

Đơn vị tính: 1 tấn nhũ tương

Số hiệu

Loại vật liệu
Đơn vị

Tỷ lệ nhựa %

50,0

55,0

60,0

07

Nhựa bi tum

Nước


Xút tỷ lệ 0,3%

Đất sét tỷ lệ 3%



kg

m3

kg



kg

525,00

0,50


3,03

30,30


577,50

0,45


3,03

30,30


630,00

0,40


3,03

30,30





0192

0193

0194


ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG CHO MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

I. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CHỐNG THẤM, CHỐNG ẨM, KHE CO DÃN THÔNG THƯỜNG, KHỚP NỐI, LÀM MÓNG DƯỚI NƯỚC, RỌ VÀ RỒNG ĐÁ...

1. Định mức vật liệu dùng để quét nhựa bi tum hay dán giấy dầu ghi trong bảng định mức chỉ tính toán cho một lớp quét hay một lớp dán (gồm một lớp giấy, một lớp nhựa hoặc một lớp bao tải ..). Thực tế theo yêu cầu của thiết kế sử dụng bao nhiêu lớp, hoặc độ dày tăng thì được tính bằng cách lấy các định mức đó nhân với số lớp hoặc độ dày của lớp cần làm.

Thí dụ: Dán mái gồm 3 lớp nhựa, 2 lớp giấy dầu thì vật liệu cần dùng cho 1m2 dán mái lỡ:

Giấy dầu: 1,2 m2 x 2 = 2,4 m2

Bi tum: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg

Bột đá: 0,9 kg x 3 = 2,7 kg

Củi: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg

2. Làm mái nhà bằng bêtông bọt chỉ tính vật liệu cho lớp bêtông dày 10cm. Nếu chiều dày bêtông bọt lớn hơn hoặc nhỏ hơn 10cm thì theo thực tế tính toán số lượng bê tông bọt, còn số lượng vữa không thay đổi.

3. Vật liệu trát mái bằng vữa mattít atsphan. Thành phần 1m3 vữa:

- Nhựa bi tum số 5: 65 %

- Bột đá: 20%

- Xi măng: 15 %

- Số lượng củi để nấu 1m3 vữa mattít atsphan: 100kg

4. Số lượng vữa và bêtông ghi trong định mức đã tính hao hụt khâu trộn.


Số hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức

Loại vật liệu

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

10.0001

Quét 1 lớp nhựa nguội

1m2

Nhựa bi tum

Số 4

kg

0,150










Xăng




kg

0,350

10.0002

Quét 1 lớp nhựa nóng

1m2

Nhựa bi tum

Số 4

kg

2,000










Bột đá




kg

1,200










Củi đun




kg

2,000

10.0003

Quét hắc ín vào gỗ

1m2

Hắc ín




kg

0,200

10.0004

Quét lớp nhựa sau mố dầy 2cm

1m2

Nhựa bi tum

Củi đun


số 4

kg

kg


2,200

2,200


10.0005

Quét hắc ín vào tường

1m2

Nhựa bi tum

Củi đun


số 4

kg

kg


1,000

1,000


10.0006

Dán giấy dầu, 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa bi tum

1m2

Giấy dầu

Nhựa bi tum

Bột đá

Củi đun


Số 4

m

kg

kg



kg

1,200

1,500


0,900

1,500


10.0007

Rải lớp phòng nước mặt cầu đường bộ dày 3cm

1m2

Nhựa bi tum

Cát vàng

Bột đá

Củi đun


Số 4

kg

m3

kg



kg

3,800

0,0008


4,000

8,000


10.0008

Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 3cm

1m2

Nhựa bi tum

Cát vàng


Bột đá

Đá dăm


Củi đun

Số 4

1x 2


kg

m3

kg



m3

kg


3,400

0,0016


6,700

0,023


16,000

10.0009

Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 5cm

1m2

Nhựa bi tum

Cát vàng


Bột đá

Đá dăm


Củi đun

Số 4

1x 2


kg

m3

kg



m3

kg


5,700

0,0034


11,020

0,057


24,000

10.0010

Nhét dây thừng tẩm nhựa vào khe lún

1m

Nhựa bi tum

Dây thừng

Củi đun


Số 4

40


kg

m

kg



0,770

1,050


3,118

10.0011

Nhét bi tum và đay vào khe co dãn

1 khe rỗng

Đay

Nhựa bi tum



Số 4

kg

kg


390

685


10.0012

Rải một lớp sỏi lên giấy dầu trên mái

1m2

Sỏi

Nhựa bi tum

Củi đun


Số 4

m3

kg

kg



0,012

0,700


0,700

10.0013

Phủ 1 lớp nhựa dày 1cm

1m2

Nhựa bi tum

Củi đun


Số 4

kg

kg


11,000

11,000


10.0014

Khe nối bao tải tẩm nhựa dày 3cm

1m2

Bao tải

Nhựa bi tum

Củi đun


Số 4

cái

kg

kg



3,400

8,400


8,400

10.0015

Khe nối giấy xi măng tẩm nhựa dày 2cm

1m2

Giấy xi măng

Nhựa bi tum

Củi đun


Số 4

cái

kg

kg



3,000

6,200


6,200

10.0016

Trát vữa mattít atsphan vào mái dày 1cm

1m2

Vữa mattít

Atsphan





lít

12,000

10.0017

Trát lớp bêtông bọt cách nhiệt ở mái dày 10cm

1m2

Bêtông bọt

Vữa





m3

lít


0,105

30,000


10.0018

Làm tầng đệm đường sắt dày 5cm

1m2

Vữa bêtông




lít

52,500

10.0019

Làm tầng bảo hé đường sắt dày 3cm

1m2

Vữa

Lưới thép


20 x 20


lít

m2


31,500

1,100


10.0020

Làm tầng đệm cầu ôtô và cầu tàu dày 2cm

1m2

Vữa bêtông




lít

24,000

10.0021

Che mưa ở khe lún, khe co dãn

1m

Tôn tráng kẽm

Gạch gỗ


Bu lông

Nhựa bi tum

Củi đun


Dày 1mm
M6 x 150

Số 4


m2

m3

cái



kg

kg


0,500

0,0055


4,000

0,050


0,050

10.0022

Che mưa ở khe co dãn bê tông cầu đường bộ

1m

Tôn tráng kẽm

Gạch gỗ


Bu lông

Nhựa bi tum

Bao tải

Thiếc hàn



Dày 1mm
M6 x 150

Số 4


m2

m3

cái



kg

cái


kg

0,410

0,0055


4,000

2,200


0,250

0,050


10.0023

Che mưa ở khe co dãn dầm bê tông cầu đường sắt

1m

Tôn

Thép tròn

Que hàn

Nhưa bi tum



Dày 4mm

6

3



Số 4

kg

kg

kg



kg

9,500

0,370


0,100

1,000


10.0024

Chống dột vòm lò bằng giấy dầu. Tính cho 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa và 2 lớp vữa (1m2 dán giấy dầu)

1m2

Giấy dầu

Nhựa bi tum

Củi đun

Vữa xi măng



Số 4

m2

kg

kg



lít

1,250

1,800


1,800

25,000


10.0025

Quét Flinkote chống thấm

1m2

Flinkote




kg

0,74

10.0026

Quét nhựa bi tum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa

1m2

Bi tum

Bao tải


Bột đá

Củi đun


Số 4

kg

kg

kg



kg

3,15

1,2


1,81

3


10.0027

Quét nhựa bi tum và dán bao tải, 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa

1m2

Bi tum

Bao tải


Bột đá

Củi đun


Số 4

kg

kg

kg



kg

4,725

2,4


2,715

4


10.0028

Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống

1m2

Nhựa đường

Giấy dầu

Dây

Củi đun





kg

m2

kg



kg

11,7

1,07


0,48

2


10.0029

Tẩy bề mặt kết cấu bằng phun cát

1m2

Cát chuẩn

d > 2,5mm

m3

0,04

10.0030

Làm tầng lọc bằng cát

1m3

Cát

Theo thiết kế

m3

1,51

10.0031

Làm tầng lọc bằng đá dăm

1m3

Đá dăm

Theo thiết kế

m3

1,22

10.0032

Làm khớp nối bằng thép

1m

Thép bản

Dày 2mm

kg

11,59




kiểu I




Tôn

Dày 1,5mm

kg

8,88










Que hàn thép




kg

0,35










Bi tum




kg

23,85










Củi đun




kg

22,5

10.0033

Làm khớp nối bằng thép

1m

Tôn

Dày 1,5mm

kg

9,61




kiểu II




Que hàn thép




kg

0,15










Bi tum




kg

10,6










Củi đun




kg

10

10.0034

Làm khớp nối bằng thép

1m

Tôn

Dày 1,5mm

kg

9,78




kiểu III




Que hàn thép




kg

0,2










Bi tum




kg

12,73










Củi đun




kg

12,86

10.0035

Làm khớp nối bằng thép

1m

Tôn

Dày 1,5mm

kg

6,01




kiểu IV




Que hàn thép




kg

0,1










Bi tum




kg

29,15










Củi đun




kg

27,5










Vữa xi măng

Mác 100

m3

0,032

10.0036

Làm khớp nối bằng thép kiểu V




Que hàn thép

Bi tum


Củi đun

Gỗ


Thép

Bu lông

Nhóm 4

Không gỉ


M16 x 320

kg

kg

kg



m3

kg

cái



0,13

3,18


30

0,048


8,34

4


10.0037

Làm khớp nối bằng đồng

1m

Đồng tấm

Dày 2mm

kg

7,102




kiểu I




Tôn

Dày 2mm

kg

4,805










Que hàn đồng




kg

0,105










Que hàn thép




kg

0,045










Bi tum




kg

21,2










Củi đun




kg

20










Vữa xi măng

Mác 100

m3

0,0315

10.0038

Làm khớp nối bằng đồng kiểu II

1m

Đồng tấm

Tôn


Que hàn đồng

Que hàn thép

Bi tum

Củi đun


Vữa xi măng

Dày 2mm

Dày 2mm


Mác 100

kg

kg

kg



kg

kg

kg



m3

10,61

2,48


0,155

0,066


29,15

27,5


0,0315

10.0039

Làm khớp nối bằng đồng kiểu III

1m

Đồng tấm

Que hàn đồng

Bi tum

Củi đun


Vữa xi măng

Dày 2mm

Mác 100


kg

kg

kg



kg

m3


7,102

0,105


21,63

20,62


0,01

10.0040

Làm khớp nối bằng đồng kiểu IV

1m

Đồng tấm

Tôn


Que hàn đồng

Que hàn thép

Bi tum

Củi đun


Vữa xi măng

Bu lông


Dày 2mm

Dày 2mm


Mác 100

M16 x 320



kg

kg

kg



kg

kg

kg



m3

cái


5,691

4,118


0,087

0,066


7,63

7,2


0,01

4


10.0041

Làm khớp nối bằng tấm nhựa PVC

1m

Tấm nhựa PVC

Vữa xi măng

Dây thừng

Nhựa đường

Thép tròn

Củi đun


KN92

Mác 100


6

m

m3

m



kg

kg

kg



1,05

0,02


2,05

3,5


1,047

3,32


10.0042

Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1,5m bằng cát hạt nhỏ

100m3

Cát hạt nhỏ




m3

141,81

10.0043

Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1, 5m bằng cát sạn

100m3

Cát sạn




m3

141,84

10.0044

Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1,5m bằng đá dăm

100m3

Đá dăm




m3

125

10.0045

Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1,5m bằng đá hộc

100m3

Đá hộc




m3

125

10.0046

Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1,5m bằng đá hộc chèn đá ba

100m3

Đá hộc

Đá ba





m3

m3


120

0,05


10.0047

Làm móng đường thoát nước ngập nước, chiều sâu 1,5m bằng đá hộc chèn đá dăm

100m3

Đá hộc

Đá dăm





m3

m3


122,5

0,36


10.0048

Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, không có tường khung vây

100m3

Cát




m3

157,67

10.0049

Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, có tường khung vây

100m3

Cát




m3

141,84

10.0050

Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, không có tường khung vây

100m3

Cát




m3

157,67

10.0051

Làm móng cát cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, có tường khung vây

100m3

Cát




m3

141,84

10.0052

Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, không có tường khung vây

100m3

Cát




m3

148,76

10.0053

Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, có tường khung vây

100m3

Cát




m3

141,84

10.0054

Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, không có tường khung vây

100m3

Cát




m3

148,76

10.0055

Làm móng cát sạn cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, có tường khung vây

100m3

Cát




m3

141,84

10.0056

Làm móng đá dăm cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, không có tường khung vây

100m3

Đá dăm




m3

110,0

10.0057

Làm móng đá dăm cầu bến ngập nước, chiều sâu >1,5m, có tường khung vây

100m3

Đá dăm




m3

125,0

10.0058

Làm móng đá hộc cầu bến ngập nước, chiều sâu 1,5m, không có tường khung vây

100m3

Đá hộc




m3

122,5

10.0059

Làm móng đá hộc cầu bến ngập nước, chiều sâu > 1,5m, có tường khung vây

100m3

Đá hộc




m3

122,5

10.0060

Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá hộc

100m3

Đá hộc




m3

1,15

10.0061

Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá dăm

100m3

Đá dăm




m3

1,20

10.0062

Làm lớp lót móng trong khung vây bằng đá dăm + cát

100m3

Đá dăm

Cát


4 x 6

m3

m3


0,525

10.0063

Làm rọ đá dưới nước, loại 2 x 1x 1m

1 rọ

Dây thép

Đá hộc


3mm

kg

m3


13,5

1,6


10.0064

Làm rọ đá trên cạn, loại 2 x 1x 1m

1 rọ

Dây thép

Đá hộc


3mm

kg

m3


13,5

2,2


10.0065

Làm rọ đá dưới nước, loại 2 x 1x 0,5m

1 rọ

Dây thép

Đá hộc


3mm

kg

m3


11,0

0,8


10.0066

Làm rọ đá trên cạn, loại 2 x 1x 0,5m

1 rọ

Dây thép

Đá hộc


3mm

kg

m3


11,0

1,1


10.0067

Làm rồng đá, loại dài

1 rồng

Dây thép

2,5mm

kg

24,5




10m, 60cm




Đá hộc




m3

2,4










Dây thép buộc




kg

0,3

10.0068

Làm rồng đá, loại dài

1 rồng

Dây thép

2,5mm

kg

34




10m, 80cm




Đá hộc




m3

3,7










Dây thép buộc




kg

0,5

10.0069

Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm

100m

Bấc thấm

Theo thiết kế

m

105

10.0070

Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập

100m2

Vải địa kỹ thuật

Theo thiết kế

m2

110

10.0071

Gia cố nền đất yếu bằng vải địa kỹ thuật làm móng công trình

100m2

Vải địa kỹ thuật

Theo thiết kế

m2

110

tải về 5.65 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1 tấn be tông nhựa rải được bao nhiêu m2
1 tấn be tông nhựa rải được bao nhiêu m2
1 tấn be tông nhựa rải được bao nhiêu m2
1 tấn be tông nhựa rải được bao nhiêu m2
1 tấn be tông nhựa rải được bao nhiêu m2
1 tấn be tông nhựa rải được bao nhiêu m2
1 tấn be tông nhựa rải được bao nhiêu m2
1 tấn be tông nhựa rải được bao nhiêu m2