1 đồng euro bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Theo khảo sát, vào ngày 18/10/2019, 1 Euro mua vào với giá 24.991 VND và bán ra với giá 26.536 VND tại ngân hàng nhà nước.

Dùng tỷ giá mua vào và bán ra của Euro tại NHNN Việt Nam, ta có thể quy đổi 1 Euro như sau:

- 1 Euro đổi ra bao nhiêu tiền Việt 2019: 1 EUR = 24.991 VND

(1 Euro tương đương hai mươi bốn nghìn chín trăm chín mươi mốt đồng)

- 100 Euro đổi được bao nhiêu tiền Việt: 100 EUR = 2.499.100 VND

(100 Euro tương đương với hai triệu bốn trăm chín chín nghìn một trăm đồng Việt)

- 1 triệu Euro có giá là: 1.000.000 EUR = 24.991.000.000 VND

(1 triệu Euro tương đương hai tỷ chín trăm chín mươi mốt triệu đồng)

- 100 triệu Euro đổi ra tiền Việt bao nhiêu?: 100.000.000 Euro = 2.499.100.000.000 VND

(100 triệu Euro tương đương hai nghìn bốn trăm chín chín tỷ đồng)

Để đổi Euro sang tiền Việt nhanh chóng và thuận tiện, hãy cài đặt ứng dụng Currency trên điện thoại di động từ Mytour.vn

Nguyên nhân của kết quả này là do cập nhật tỷ giá từ NHNN và các ngân hàng TMCP trong nước.

2. Tỷ giá của Euro so với VND

Tỷ giá của Euro so với VND là số tiền VND bạn cần để sở hữu 1 Euro.

Muốn biết số tiền Euro đổi ra bao nhiêu tiền Việt, bạn nhân tỷ giá với số tiền muốn đổi.

Dưới đây là bảng tỷ giá Euro so với VND tổng hợp từ Mytour.vn.

1 đồng euro bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Bảng tỷ giá Euro tại các ngân hàng (cập nhật ngày 18/10/2019)

Chú ý:

- Bảng tỷ giá Euro được chia sẻ chỉ mang tính tham khảo. Tỷ giá thực tế có thể thay đổi theo giờ, dựa trên điều chỉnh từ NHNN và các NHTM. Hãy truy cập vào website của NHNN hoặc các ngân hàng như Vietcombank, Vietinbank,... để biết tỷ giá chính xác.

- Trên bảng tỷ giá Euro, chúng ta thấy sự chênh lệch giữa tỷ giá mua vào và bán ra. Tỷ giá mua vào là giá mà ngân hàng áp dụng khi mua Euro từ khách hàng. Tỷ giá bán ra là giá mà ngân hàng bán Euro cho khách hàng, thường cao hơn tỷ giá mua vào do chi phí mua bán ngoại tệ.

Dưới đây là kiến thức tổng quan về Euro và tỷ giá quy đổi Euro sang VND từ Mytour.vn. Hi vọng bạn hiểu rõ hơn về loại tiền này và cách quy đổi từ Euro sang VND, hỗ trợ tốt nhất cho nhu cầu đầu tư, mua bán, trao đổi ngoại tệ.

https://Mytour.vn/1-euro-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam-25693n.aspx Ngoài EUR, USD vẫn là đồng tiền ảnh hưởng lớn nhất thế giới. Để biết cách quy đổi từ USD sang VND và ngược lại, hãy tham khảo bài viết về 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt tại đây.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.

Công ty chúng tôi dự định sắp tới sẽ bán hàng hóa vào một số nước châu Âu nên rất muốn biết cách quy đổi Euro sang tiền Việt Nam Đồng như thế nào? – Thu Ngân (Bình Dương).

1. Cách quy đổi Euro sang tiền Việt Nam Đồng

Ví dụ: Hiện tại tỉ giá 1 Euro = 24.790 Việt Nam Đồng; khi đó, muốn quy đổi Euro sang Việt Nam Đồng thì lấy số tiền Euro cần quy đổi nhân (x) với 24.790. Giả sử 1.000 Euro bằng 24.790.000 Việt Nam Đồng (1.000 x 24.790).

Ở trên là cách quy đổi Euro sang tiền Việt Nam Đồng, còn trường hợp quy đổi Việt Nam Đồng sang tiền Euro thì lấy số tiền Việt Nam Đồng cần quy đổi chia (:) cho 24.790. Giả sử 25.000.000 Việt Nam Đồng bằng 1.008,47 Euro (25.000.000 : 24.790).

1 đồng euro bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
Tra cứu danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

1 đồng euro bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Cách quy đổi Euro sang tiền Việt Nam Đồng

2. Một số thông tin tham khảo thêm về tỉ giá Euro hiện nay

2.1. Tỉ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Tỉ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố), ngày 24/11/2023, 1 Euro mua vào với giá 24.790 Việt Nam Đồng và bán ra với giá 27.400 Việt Nam Đồng.

2.2. Tỉ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với Euro để xác định trị giá tính thuế

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỉ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với Euro áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 23/11/2023 đến 29/11/2023 là 1 Euro = 26.027,48 Việt Nam Đồng.

Điều 10. Công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia – Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định việc sử dụng công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia, bao gồm tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và các công cụ, biện pháp khác theo quy định của Chính phủ.

Điều 11. Tái cấp vốn – Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010

1. Tái cấp vốn là hình thức cấp tín dụng của Ngân hàng Nhà nước nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho tổ chức tín dụng.

2. Ngân hàng Nhà nước quy định và thực hiện việc tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng theo các hình thức sau đây:

  1. Cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá;
  1. Chiết khấu giấy tờ có giá;
  1. Các hình thức tái cấp vốn khác.

Điều 12. Lãi suất – Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010

1. Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất tái cấp vốn, lãi suất cơ bản và các loại lãi suất khác để điều hành chính sách tiền tệ, chống cho vay nặng lãi.

2. Trong trường hợp thị trường tiền tệ có diễn biến bất thường, Ngân hàng Nhà nước quy định cơ chế điều hành lãi suất áp dụng trong quan hệ giữa các tổ chức tín dụng với nhau và với khách hàng, các quan hệ tín dụng khác.

Điều 13. Tỷ giá hối đoái – Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010

1. Tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam được hình thành trên cơ sở cung cầu ngoại tệ trên thị trường có sự điều tiết của Nhà nước.

2. Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá hối đoái, quyết định chế độ tỷ giá, cơ chế điều hành tỷ giá.

Điều 14. Dự trữ bắt buộc – Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010

1. Dự trữ bắt buộc là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.

2. Ngân hàng Nhà nước quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hình tổ chức tín dụng và từng loại tiền gửi tại tổ chức tín dụng nhằm thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.

3. Ngân hàng Nhà nước quy định việc trả lãi đối với tiền gửi dự trữ bắt buộc, tiền gửi vượt dự trữ bắt buộc của từng loại hình tổ chức tín dụng đối với từng loại tiền gửi.

- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của Pháp luật doanh nghiệp. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

100 Euro tương đương với bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1nghìn Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

100e Tiến Đức bằng bao nhiêu tiền Việt?

2.1. Giá mua vào tiền mặt là 25.720,95 VND/EUR; nghĩa là khi khách hàng bán cho 1 Euro cho Ngân hàng thì Ngân hàng sẽ tính giá 25.720,95 Đồng cho 1 Euro. Như vậy, 100 Euro bằng 2.572.095 đồng.

10 ở bao nhiêu tiền?

Download Our Currency Converter App.