1 cây săt phi 18 giá bao nhiêu năm 2024

Sắt phi 18 còn được biết đến với tên gọi là sắt cây phi 18, sắt xây dựng phi 18,...Là loại sắt thép cây có đường kính cắt ngang 18mm hay 0,018 m; có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, ít bị han gỉ trong quá trình sử dụng.

Sắt phi 18 là gì?

Sắt ∅ 18 được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như chung cư, biệt thự,....giúp cho công trình vững chãi và chắc chắn hơn. Sắt tròn phi 18 luôn có sẵn ở các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng nên việc tìm mua khá dễ dàng.

2. Có các loại sắt cây phi 18 nào?

Trên thị trường hiện nay, có 3 loại sắt cây phi 18 được sử dụng phổ biến đó là:

2.1. Sắt gân vằn phi 18

Loại sắt xây dựng này các gân vằn ở bên ngoài nên bạn dễ dàng phân biệt và nhận biết với các loại sắt khác. Sắt gân vằn phi 18 có khả năng chống trơn trượt tốt, tuổi thọ rất cao nên được sử dụng ở hầu hết các công trình xây dựng.

2.2. Sắt phi 18 tròn trơn

Sắt phi 18 tròn trơn bề ngoài không có hình thù được in trên bề mặt mà nó trơn bóng. Trọng lượng của loại sắt cây này phụ thuộc vào từng hãng sản xuất sắt để đáp ứng nhu cầu sử dụng của mỗi công trình.

2.3. Sắt ống ∅ 18

Đây là loại sắt phi 18 bán chạy nhất trên thị trường, thường xuyên “cháy hàng” tại các cửa hàng cung cấp vật liệu xây dựng. Sắt ống ∅ 18 được sử dụng để đóng cọc, đường ống thông nước,....Sắt xây dựng ống phi 18 được các đơn vị sản xuất coi trọng nên được ứng dụng các công nghệ tiên tiến nhất. Và đây cũng chính là lý do lý giải vì sao loại sắt này có mức giá cao hơn so với sắt phi 18 gân vằn và tròn trơn.

"Đừng bở lỡ 3000 mẫu Cổng sắt đẹp từ đơn giản cho đến nghệ thuật" hãy xem ngay

Sắt ống phi 18

3. Sắt phi 18 bao nhiêu tiền một cây? Sắt cây phi 18 giá bao nhiêu?

“Sắt phi 18 bao nhiêu tiền một cây?”, “Sắt cây phi 18 giá bao nhiêu?”, “Sắt phi 18 Hòa Phát bao tiền một cây”,...là câu hỏi mà chúng tôi nhận được nhiều trong thời gian qua. Hiện, chưa có một con số chính xác nào đưa ra để khẳng định giá bán của loại sắt xây dựng này.

Giá bán của sắt ∅ 18 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như đơn vị sản xuất; số lượng đặt mua; thời gian mua hàng,....giữa các đơn vị cung cấp cấp cũng có sự khác biệt về giá cả. Để được hưởng mức giá ưu đãi nhưng vẫn đảm bảo chất lượng quý khách hàng nên chọn mua ở các đơn vị cung cấp uy tín, có thông tin rõ ràng. Dưới đây là bảng giá sắt phi 18 mới nhất mà Cơ khí Tam Hoa mới cập nhật, đó là:

Bảng giá sắt phi 18 Loại sắt cây Chiều dài (m/cây) Trọng lượng (cây/kg) Số lượng cây/bó Đơn giá (VNĐ/cây) Đơn giá VNĐ/bó Sắt ∅ 18 Việt Nhật 11,7 23,4 115 241.700 27.795.000 Sắt ∅ 18 Pomina 11,7 23,4 100 231.300 23.100.000 Sắt ∅ 18 Miền Nam 11,7 23,4 110 226.700 25.157.000 Sắt ∅ 18 Hòa Phát 11,7 23,4 138 223.700 30.870.000 Sắt ∅ 18 Việt Úc 11,7 23,4 - 209.800 -

Lưu ý: Bảng giá này chưa bao gồm phí VAT 10% và cước vận chuyển

4. Sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?

Sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?

Quy cách của sắt cây phi 18 là dạng bó nên trọng lượng sẽ phụ thuộc vào số lượng thanh sắt. Mỗi một đơn vị sản xuất sẽ có các quy chuẩn khác nhau nên trọng lượng của bó sắt xây dựng phi 18 cũng có sự khác nhau, cụ thể:

  • Sắt ∅ 18 Việt Nhật có 115 cây/bó nên trọng lượng là 2691 kg/bó
  • Sắt ∅ 18 Pomina có 100 cây/bó nên trọng lượng là 2340 kg/bó
  • Sắt ∅ 18 Miền Nam có 110 cây/bó nên trọng lượng là 2574 kg/bó
  • Sắt ∅ 18 Hòa Phát có 138 cây/bó nên trọng lượng là 3229 kg/bó

\>>>Bạn xây nhà mới, nếu xây nhà cấp 4 thì đừng bở lỡ 301+ mẫu Cổng Nhà Cấp 4 đẹp. giá rẻ dành riêng cho bạn (2022)

5. Sắt phi 18 một cây bao nhiêu cân?

Để tính trọng lượng của 1 cây sắt phi 18 bạn hãy áp dụng công thức : M = (7850 x L x 3.14 x d²) / 4

Trong đó:

  • M: Khối lượng của loại sắt cần tính (tính bằng kg)
  • 7850: Khối lượng riêng của một mét khối sắt (kg/m³)
  • L: Chiều dài loại sắt thép cần tính
  • 3.14: Số pi
  • d: Đường kính của thanh sắt
  • Chiều dài tối đa của 1 cây sắt phi 18 là 11,7 m, bạn hay L = 11,7 m, d = 0,018 m vào công thức trên, ta được M = (7850 x 11,7 x 3,14 x (0,018)² ) / 4 = 23, 36 kg ~ 23,4 kg

\=> Sắt phi 18 một cây nặng ~ 23,4 cân

6. 1m sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?

Tương tự, áp dụng công thức M = (7850 x L x 3.14 x d²) / 4

Ta thay L = 1 m; d = 0,018 m và công thức trên ta được: M = (7850 x 1 x 3,14 x (0,018)² ) / 4 = 1,99 kg ~ 2 kg

Chủ đề