) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .

Để tìmđường tiệm cận của hàm số y = f(x) ta dựa vào tập xácđịnh Dđể biết số giới hạn phải tìm. Nếu tập xácđịnhD cóđầu mút là khoảng thì phải tìmgiới hạn của hàm số khi xtiến đến đầu mút đó.

Ví dụ: D = [a ; b) thì phải tính

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
thì ta phải tìm ba giới hạn là

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .

- Để tìm đường tiệm cận ngang ta phải có giới hạn của hàm số ở vô tận:

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
thì (Δ) : y = y0 là tiệm cận ngangcủa (C) : y = f(x).

- Để tìm đường tiệm cận đứng thì hàm số phải ra vô tận khi xtiến đến một giá trị x0:
Nếu

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
thì (Δ) : x= x0là đường tiệm cậnđứng của (C) : y = f(x).

- Để tìm đường tiệm cận xiên của (C) : y = f(x), trước hết ta phải có điều kiện

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
. Sau đó để tìm phương trìnhđường tiệm cận xiên ta có hai cách :
+Phân tích biểu thức y = f(x) thành dạng y = f(x) = ax + b + ε(x)
) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
thì (Δ) : y = ax + b

(a 0) là đường tiệm cận xiêncủa (C) : y = f(x)

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .


+Hoặc ta tìm a và b bởi công thức:

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .


Khi đó y = ax + b là phương trình đường tiệm cận xiên của (C) : y = f(x).

Ghi chú :

Đường tiệm cận của một sốhàm số thông dụng :

- Hàm số

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
có hai đường tiệm cận đứng và nganglần lượt có phương trình

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .

- Với hàm số

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
(không chia hết và a.p 0), ta chia đa thứcđể có:

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .

thì hàm sốcó hai đường tiệm cận đứng và xiên lần lượt có phương trình là:

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .

- Hàm hữu tỉ
) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
(không chia hết) có đường tiệm cận xiên khi bậccủa tử lớn hơn bậc của mẫu một bậc.

- Với hàm hữu tỉ, giá trị x0 làm mẫu triệt tiêu nhưng không làm tửtriệt tiêu thì x= x0 chính là phương trình đường tiệm cận đứng.

- Hàm số

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
có thể viết ở dạng

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .

hàm số sẽ có hai đường tiệm cận xiên:

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .

Ví dụ: Đồthị hàm số
) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
có các đường tiệm cận vớiphương trình là kết quả nào

sau đây?

(A) x = 3, y = 1 ; (B) x= 3, x= -3, y = 1 ;
(C)x = -3, y = 1 ; (D) x= 3, y = 2x - 4.

Giải

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .

là phương trình đường tiệm cận ngang.

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
(nên x= 3 không là tiệmcận đứng).

) đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? a. . b. . c. . d. .
là phương trìnhđường tiệm cậnđứng

Chonđápán C.